verzoeken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verzoeken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzoeken trong Tiếng Hà Lan.
Từ verzoeken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xin, thỉnh cầu, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verzoeken
xinverb Ik verzoek u uw jongeren daar toe te brengen. Tôi xin mời các anh em giúp giới trẻ của mình cùng tham gia. |
thỉnh cầuverb De president en ik hebben een simpel verzoek. Tổng thống và tôi chỉ có một thỉnh cầu giản đơn. |
yêu cầuverb Ik verzoek jullie niet te praten over wat je vandaag in het woud zag. Tao yêu cầu tụi bây không hó hé chuyện hồi nãy. |
Xem thêm ví dụ
Verzoeken worden doorgaans wekelijks verwerkt. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
Raadpleeg dit Help-onderwerp voor uitleg over waarom een verzoek voor verwijdering van een fragment of gecachte kopie kan worden geweigerd. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Maak één SRA-verzoek met alle advertentieruimten om gegarandeerde roadblocks of concurrentie-uitsluitingen het beste weer te geven, in plaats van SRA-verzoeken met één advertentieruimte tegelijk te verzenden. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Verzoek afgebroken door de gebruiker Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
U ziet dat het visioen tot hem kwam als antwoord op een gebed voor anderen en niet als gevolg van een verzoek om persoonlijke kennis of leiding. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Alma beschreef dit onderdeel van de verzoening van de Heiland: ‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen’ (Alma 7:11; zie ook 2 Nephi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
De inhoud is rijk aan betekenis, en een bespreking van de eerste drie verzoeken zal u helpen meer te weten te komen over wat de bijbel echt leert. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Op het verzoek van den bedelaar gaf zijn meester hem een wenk te vertrekken, en hij was wel genoodzaakt te gehoorzamen. Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời. |
Als uw site de status 'Negatief' heeft, wordt de advertentiefiltering onderbroken terwijl uw eerste of tweede verzoek wordt verwerkt. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
We verzoeken u de functies die u test, niet te publiceren of te delen totdat ze openbaar beschikbaar zijn. Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này. |
Verzoek Yêu cầu |
Toen hij echter zijn stem terug vroeg, weigerde Alma zijn verzoek. Alma zei dat hij weer valse leer zou verkondigen als hij zijn stem terug zou krijgen. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
Als er aan geschikte regelitems of deals een deal-ID is gekoppeld, converteert Ad Manager het advertentieverzoek naar een biedingsverzoek met de geschikte deal-ID's en wordt het verzoek naar kopers verzonden. Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
Als locatiebeheerders zijn ingelogd bij Google Mijn Bedrijf, kunnen ze een verzoek indienen om beheerder of eigenaar te worden van een geverifieerde vermelding. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Omdat deze parameter in de tag is opgenomen, kan het verzoek met advertentieservermacro's worden gevuld, waaronder het advertentieformaat. Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
Iwamura belde voor een onbeduidende vraag op mijn verzoek. Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện. |
Onthoudt het elkaar niet, behalve met onderling goedvinden voor een bestemde tijd om tijd aan gebed te wijden en weer samen te komen, opdat Satan u niet blijft verzoeken vanwege uw gebrek aan zelfbeheersing” (Romeinen 8:5; 1 Korinthiërs 7:3, 5). Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5). |
182 Paulus belooft aan het verzoek van de ouderlingen te voldoen. 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
Elizabeth bleef fulltime prediken, maar ik kreeg het verzoek mijn vader te helpen, die toen als enige onze Bijbelse lectuur in het Kanarees vertaalde. Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada. |
Niet-gevulde vertoningen voor mobiele-app- en videovoorraad, niet-gevulde vertoningen buiten de pagina en niet-gevulde vertoningen van verzoeken van serverzijde (via eenvoudige URL's) worden niet gefactureerd. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Wanneer de Google Mijn Bedrijf-eigenaar uw verzoek goedkeurt, worden de locaties aan uw AdWords-account gelinkt en kunnen uw bestaande locatie-extensies na ongeveer een dag worden weergegeven. Khi chủ sở hữu Google Doanh nghiệp của tôi chấp thuận yêu cầu của bạn, các vị trí sẽ được liên kết với tài khoản AdWords của bạn và sau khoảng một ngày, mọi tiện ích vị trí hiện tại của bạn có thể bắt đầu hiển thị. |
‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen. “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. |
De macro wordt vervangen door 1 voor content die bedoeld is voor kinderen of door 0 voor andere content, gebaseerd op informatie over de aard van de pagina, site of mobiele app die het verzoek naar Ad Manager heeft verzonden. Macro mở rộng thành 1 đối với nội dung được dành cho trẻ em hoặc thành 0 đối với nội dung khác, dựa trên thông tin về tính chất của trang, trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động đã gửi yêu cầu đến Ad Manager. |
Als het lichaam van ouderlingen een schriftelijk verzoek tot herstel in de gemeente krijgt, zal het oorspronkelijke rechterlijk comité met hem praten, als dat praktisch is. Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện. |
De potscherf met daarop het verzoek van de landarbeider Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzoeken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.