verzilting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verzilting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzilting trong Tiếng Hà Lan.

Từ verzilting trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Xâm nhập mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verzilting

Xâm nhập mặn

Xem thêm ví dụ

„Wegens de verzilting gaat er thans evenveel grond voor produktie verloren als er door nieuwe irrigatieprojecten produktief wordt gemaakt”, aldus The Earth Report.
Tờ “Báo cáo về Đất” (The Earth Report) nói: “Phần đất phải loại khỏi chương trình sản xuất vì có nhiều muối cũng bằng với phần đất mới đưa vào chương trình sản xuất qua các công trình dẫn thủy nhập điền mới”.
Landbouwgronden die verloren gaan door verzilting, problemen met bosbeheer, problemen met bosbranden.
Montana mất hẳn vùng đất canh tác do bị nhiễm mặn, các vấn đề liên quan tới quản lý tài nguyên rừng, cháy rừng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzilting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.