verwaarloosbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwaarloosbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwaarloosbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwaarloosbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vô nghĩa, không đáng kể, nhỏ mọn, sáo, cỏn con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwaarloosbaar

vô nghĩa

không đáng kể

(negligible)

nhỏ mọn

(negligible)

sáo

cỏn con

Xem thêm ví dụ

Verwaarloos ik mijn gezin omdat ik te veel bezig ben met elektronica?
Việc dùng công nghệ có khiến mình bỏ bê gia đình không?
Ik verwaarloos m'n vrouw en dochter al jaren.
Tôi đã bỏ rơi vợ và con gái mình nhiều năm.
Verwaarloos uw geestelijke behoeften niet
Chớ sao lãng nhu cầu thiêng liêng
De werkelijke wetenschappelijke waarde van de bron ontdekken is verwaarloosbaar... maar het is een soort koorts.
Tính giá trị thực tiễn khoa học của phát hiện nguồn cội tuy ít, nhưng nó lại đang gây sốt.
Omdat we de moeite niet deden je er één te geven, enkel een verwaarloosbaar schuldgevoel dat je nooit wil goedmaken.
Vì chúng tôi chưa bao giờ thực sự bận tâm để cho anh một cốt truyện cả, chỉ là một tội lỗi vô hình mà anh sẽ không bao giờ đền tội được.
De invloed van oma Whittle en mijn vrouw, Jeanene, zou verwaarloosbaar geweest zijn, als ik niet eerst geweten had dat ze van me hielden en het beste met me voor hadden.
Ảnh hưởng của Bà Ngoại Whittle và Jeanene vợ tôi, sẽ là vô ích nếu trước hết tôi không được biết rằng họ yêu thương tôi và muốn tôi có phước lành tốt nhất trong cuộc sống.
In de zomer is in Edinburgh het gebied onder de curve vrij goed. Maar in de winter is de vrijgegeven hoeveelheid NO verwaarloosbaar klein.
Edinburgh vào mùa hè, diện tích dưới đường cong là khá lớn, nhưng Edinburgh vào mùa đông, lượng NO có thể được phát tán gần như không có gì, một lượng quá nhỏ.
14 Verwaarloos de gave in je niet, die je werd gegeven via een profetie toen het lichaam van ouderlingen je de handen oplegde.
14 Đừng lơ là với món quà đã được ban cho con qua lời tiên tri khi hội đồng trưởng lão đặt tay trên con.
„Duitslands zeemacht groeide in weinig meer dan tien jaar van een bijna verwaarloosbare tot een die alleen voor die van Engeland onderdeed”, zegt The New Encyclopædia Britannica.
Sách bách khoa The New Encyclopædia Britannica nói: “Lực lượng hải quân của Đức đi từ chỗ không đáng kể lên đến hàng thứ hai sau Anh Quốc chỉ trong vòng hơn một thập niên.
Een debutant steunen betekent niet dat ik jou verwaarloos.
Chỉ vì tôi khích lệ một người mới vô nghề không có nghĩa là tôi bỏ quên chị.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwaarloosbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.