vervolgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vervolgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vervolgen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vervolgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiếp tục, đuổi, rượt, giữ, làm đồ hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vervolgen
tiếp tục(pursue) |
đuổi(chase) |
rượt(chase) |
giữ(maintain) |
làm đồ hộp(conserve) |
Xem thêm ví dụ
Dan zult u beter toegerust zijn om nu te prediken en er beter op voorbereid zijn in tijden van vervolging te volharden. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
20 Zelfs vervolging of gevangenschap kan toegewijde getuigen van Jehovah de mond niet snoeren. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
(b) Van welke methoden bediende Saul zich om David te vervolgen? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
In 2005 krijgt de film een vervolg met Miss Congeniality 2: Armed & Fabulous. Năm sau đó cô tiếp tục đóng phần tiếp theo của Miss Congeniality có tên gọi Miss Congeniality 2: Armed and Fabulous. |
Mel Gibson deed het vervolg. Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. |
Waarom Jehovah vervolging toelaat Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
Wat hebben Gods dienstknechten ondanks vervolging niet gedaan? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
Laten we ook de vervolging niet vergeten die de Getuigen in sommige Afrikaanse landen hebben verduurd. Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi. |
Loyaliteit houdt stand onder vervolging Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ |
Ik vind het heel belangrijk om ergens vervolg aan te geven. Tôi là một người tin chắc vào nguyên tắc theo dõi. |
Zij die onder enige vorm van misbruik hebben geleden, een vreselijk verlies, chronische ziekte of een handicap, valse beschuldiging, kwaadaardige vervolging of geestelijke schade door zonde of onwetendheid, kunnen allemaal door de Verlosser van de wereld genezen. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
God zegende de Nephieten die in tijden van vervolging rechtschapen bleven Thượng Đế đã ban phước cho dân Nê Phi là những người vẫn sống ngay chính trong thời gian bị ngược đãi |
Beperk je inleiding tot minder dan een minuut en vervolg met een vraag-en-antwoordbespreking. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
Vrijheid van vervolging door de Rode Khmer. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
Indien zij mij hebben vervolgd, zullen zij ook u vervolgen” (Johannes 15:18, 20). Nếu họ đã bắt-bớ ta, ắt cũng bắt-bớ các ngươi”. |
Toch was een van de grootste bedreigingen voor het voortbestaan van de Bijbel niet de plotselinge hitte van vervolging maar het langzame proces van vergaan. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
3 Soms probeert Satan een verrassingsaanval — vervolging of tegenstand, die erop gericht is onze rechtschapenheid te breken, zodat wij ermee ophouden Jehovah te dienen (2 Timotheüs 3:12). 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
En die moed houdt hen staande in tijden van hevige ontbering en vervolging, zoals uit het volgende verslag blijkt. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Waardoor konden de eerste christenen zelfs onder vervolging ijverig blijven, en welke uitwerking dient hun voorbeeld op ons te hebben? Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào? |
Hoe reageerden Aristarchus en Gajus op vervolging? A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ? |
Zelfs wanneer ze ons tegenstaan of hun religieuze leiders ons vervolgen, geven we de moed niet op. Ngay dù bị họ chống đối hoặc bị hàng giáo phẩm bắt bớ, chúng ta vẫn không bỏ cuộc. |
Smeekten zij hem een eind te maken aan de vervolging, of wat vroegen zij? Có phải họ cầu xin khỏi bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì? |
Drusilla Hendricks en haar gezin behoorden als recente bekeerlingen tot de groep die onder de vervolging van de heiligen in Clay County (Missouri, VS) leden. Drusilla Hendricks và gia đình của bà là trong số những người mới cải đạo đã phải chịu đựng trong suốt cuộc ngược đãi Các Thánh Hữu ở Hạt Clay, Missouri. |
Dat gaat je voor eeuwig vervolgen. Điều đó sẽ theo cô mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vervolgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.