verven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verven trong Tiếng Hà Lan.

Từ verven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhuộm, vẽ, nghề sơn, sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verven

nhuộm

verb

Rode verf werd gewonnen uit de wortels van de meekrap of uit de kermesschildluis.
Thuốc nhuộm màu đỏ được chiết xuất từ rễ cây thiên thảo hoặc từ rệp kermes.

vẽ

verb

Je hebt het vast niet over verf en doeken.
Em cá anh không nói về thuốc vẽ và vả vẽ.

nghề sơn

verb

sơn

verb

Tom heeft de deur wit geverfd.
Tom sơn cửa màu trắng.

Xem thêm ví dụ

Die kunnen we verven.
Có lẽ chúng ta có thể nhuộm nó.
Nadat ze verzameld en geplet zijn, leveren ze een karmozijnen kleurstof op die oplosbaar is in water en geschikt is om er stoffen mee te verven.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Eén keer per jaar verven ze de leem.
Mỗi năm họ cứ bồi thêm đất sét.
(Audio) Jim O'Grady: Dus vertel ik met verve mijn verhaal, het slaat aan, en vervolgens maak ik het ... beter
(Âm thanh) Jim O'Grady: Khi tôi đang nghĩ ra câu chuyện, tôi biết nó hay, rồi tôi bắt đầu thêu dệt cho nó --
In feite, toen margarine werd uitgevonden, hebben verschillende staten wetten aangenomen om het roze te verven zodat we allemaal zouden weten dat het nep is.
Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật.
Gaan jullie tweeën al die schuurtjes opnieuw verven?
Hai người sẽ sơn hết những cái chòi này sao?
Ik maakte gedetailleerde spreadsheets van alle sleutelpersonen in de gemeenschap, wie ik zou moeten ontmoeten, waar ik zou moeten zijn, en ik gooide mezelf met verve in deze gemeenschappen.
Tôi đã tìm hiểu chi tiết về tất cả nhà môi giới quyền lực trong từng cộng đồng, những người tôi cần gặp, những nơi tôi cần tới, và tôi đã hăng hái hòa nhập vào những cộng đồng này.
Hoeveel slakken waren er nodig om een kledingstuk te verven?
Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ?
Het is moord om al die schuurtjes te moeten verven!
Sơn hết những cái chòi đó là giết người.
Dus ging ik naar de winkel met Gaudence, het meest weerspannige meisje, en we sleepten verf en stof aan om gordijnen te maken. Op de verfdag bliezen we verzamelen in Nyamirambo. Het idee was dat we het wit zouden verven met een blauw randje, als een klein Frans bakkerijtje. Maar dat leek niet zo'n goed idee
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.
Het verven moet ook binnen 10 minuten.
Thêm nữa, chúng có chưa đến 10'!
Je zou de mensen ook opnieuw moeten verven.
Cũng nên sơn lại con người luôn.
Moet ik m'n haar verven?
Chắc tôi phải nhuộm tóc lại...
Het maakt me niet uit als ik jouw brik moet verven!
Tôi sẵn lòng sơn cái xuồng của ông.
Ik herinner mij hoe wij bij andere broeders en zusters op bezoek gingen, en ik als klein meisje zat te verven en te tekenen terwijl de volwassenen uren en uren zaten te praten over nieuwe inzichten in de waarheid.
Tôi còn nhớ các buổi thăm viếng anh em, người lớn ngồi nói chuyện cả giờ về sự hiểu biết mới về lẽ thật, còn tôi một bé gái thì ngồi vẽsơn màu.
U kunt de rozen nog altijd rood verven.
Bác có thể tô màu cho nó thành hoa hồng đỏ mà
Dat gaf vertrouwen, dus ik dacht: "Het is tijd om er een echte bakkerij van te maken. Laten we ze verven." De vrouwen vonden dat een prima idee.
Và với sự tự tin tăng lên, tôi nghĩ "Đến lúc mở một tiệm bánh đúng nghĩa rồi, hãy bắt đầu sơn nó thôi".
Maar ik ga niet je schuurtjes verven!
Nhưng tôi sẽ không sơn mấy cái chòi nữa đâu.
Je kan een korf verven zodat ze bij je huis past.
Bạn có thể sơn tổ ong hợp màu với nhà.
The Verve zal de zaterdag afsluiten.
Thủ phủ huyện Gadag đóng ở Gadag.
Ik durfte wedden dat ik minimaal wat bloemen kan verven of wat stekjes kan planten.
Tôi cá là mình có thể sơn vài bông hoa hoặc trồng vài chồi cây.
Zal ik de rest ook verven?
Em cũng sẽ nhuộm phần còn lại luôn?
Ik ben ook begonnen met de kamer te verven.
Tôi vừa mới sơn lại phòng.
Ze gaat de kamer opnieuw verven.
Cổ muốn sơn lại cái phòng.
Toen bij de dodelijke hittegolf van 1995 koelvrachtwagens van het populaire Smaak-van-Chicago-festival geïmproviseerde mortuaria werden, werd Chicago toonaangevend op dit gebied. Ze verminderden het stedelijk warmte-eiland-effect door koelcentra te openen, kwetsbare groepen op te vangen, bomen te planten, daken wit te verven of met groen te beplanten.
Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.