vervaldatum trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vervaldatum trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vervaldatum trong Tiếng Hà Lan.
Từ vervaldatum trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Thời hạn, ngày hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vervaldatum
Thời hạnnoun |
ngày hết hạnnoun |
Xem thêm ví dụ
Laat deze tag weg als je video geen vervaldatum heeft. Bỏ qua thẻ này nếu video của bạn không có ngày hết hạn. |
Deze records bevatten meestal de naamserver, het beheerdersaccount van de naamserver, het serienummer van de naamserver, de vernieuwingssnelheid van het zonebestand en de wachtperiode voor updatepogingen, en de vervaldatum van het zonebestand. Các bản ghi này thường bao gồm máy chủ định danh, tài khoản của quản trị viên máy chủ định danh, số sê-ri máy chủ định danh, tốc độ làm mới tệp trong vùng và khoảng thời gian chờ thử lại bản cập nhật, thời gian hết hạn tệp trong vùng. |
Hoewel dit handig is om je video na de vervaldatum niet meer beschikbaar te maken, kun je per ongeluk de datum in het verleden instellen voor een beschikbare video. Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn. |
Als gegevensbehoud bijvoorbeeld is ingesteld op 14 maanden, maar een gebruiker elke maand een nieuwe sessie start, wordt de ID van die gebruiker elke maand vernieuwd en bereikt deze nooit de vervaldatum van 14-maanden. Ví dụ: nếu bạn đặt thời hạn lưu giữ là 14 tháng nhưng nếu một người dùng bắt đầu phiên mới hàng tháng thì giá trị định dạng của người dùng đó sẽ được làm mới hàng tháng và không bao giờ đạt tới thời hạn 14 tháng. |
Dit omvat vervaldatums van sitemaps, gestructureerde gegevens op de pagina en de metatag voor verval in de siteheader. Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web. |
Als de ontvanger niet vóór de vervaldatum reageert op de e-mail, wordt de nieuwe gebruiker verwijderd die u heeft gemaakt in Ad Manager. Nếu vào ngày hết hạn mà người nhận chưa phản hồi email, thì người dùng mới mà bạn tạo trong Ad Manager sẽ bị xóa. |
Als uw bank uw handmatige betaling weigert, moet u er rekening mee houden dat uw creditcard voor eenmalig gebruik mogelijk een vervaldatum heeft. Nếu ngân hàng từ chối thanh toán thủ công của bạn, xin lưu ý rằng số thẻ tín dụng dùng một lần của bạn có thể có ngày hết hạn. |
● Wees er heel voorzichtig mee het nummer en de vervaldatum van je creditcard over de telefoon of op internet te geven. ● Thận trọng khi mượn tiền. Chỉ mượn người đáng tin cậy. |
Maakt u gebruik van automatische betalingen, dan kunt u gewoon vóór de vervaldatum de code invoeren en beginnen met adverteren. Nếu bạn đang sử dụng thanh toán tự động, tất cả những gì bạn cần thực hiện là nhập mã trước ngày hết hạn và bắt đầu quảng cáo. |
Opmerking: Als u geen vervaldatum voor de toegang instelt, heeft de gebruiker blijvend toegang tot het Play Console-account. Lưu ý: Nếu bạn không chọn ngày hết hạn quyền truy cập, thì người dùng có quyền truy cập liên tục vào tài khoản Play Console. |
De uitnodigingsmail bevat een vervaldatum. Email mời có ghi ngày hết hạn. |
We dragen zoveel bagage van onze ouders en onze hele samenleving: We dragen zoveel bagage van onze ouders en onze hele samenleving: We dragen zoveel bagage van onze ouders en onze hele samenleving: angsten en onzekerheden, dat we echt al onze jeugdproblemen een vervaldatum geven in ons 200-jarenplan. dat we echt al onze jeugdproblemen een vervaldatum geven in ons 200-jarenplan. Bạn biết đấy, ta có quá nhiều gánh nặng, từ bố mẹ, từ xã hội, từ rất nhiều người -- sợ hãi, bất an -- và kế hoạch 200 năm thật sự liệt kê tất cả những vấn đề tuổi thơ chúng tôi phải vứt bỏ. |
Zorg ervoor dat je vervaldatum voor elke video correct is ingesteld. Đảm bảo rằng ngày hết hạn của bạn là chính xác cho mỗi video. |
Geloof het of niet, Twinkie's hebben een vervaldatum. Dầu cậu tin hay không tin, thì bánh Twinkie cũng phải đến ngày quá đát. |
Je kunt de vertrouwelijke modus gebruiken om een vervaldatum voor berichten in te stellen of op elk gewenst moment de toegang in te trekken. Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào. |
Zodra de vervaldatum of kredietlimiet van uw creditcard voor eenmalig gebruik is bereikt, moet u een nieuwe creditcard voor eenmalig gebruik genereren en de gegevens voor toekomstige betalingen opgeven in uw account. Khi đến ngày hết hạn của thẻ dùng một lần hoặc khi bạn đã đạt tới hạn mức tín dụng, hãy tạo một thẻ dùng một lần khác và nhập thông tin trong tài khoản của bạn cho các khoản thanh toán trong tương lai. |
Het kenmerk expiration_date [vervaldatum] gebruiken: voeg een expiration_date [vervaldatum] toe aan artikelen die u op een bepaalde datum wilt verwijderen. Sử dụng thuộc tính expiration_date [ngày_hết_hạn]: Thêm một thuộc tính expiration_date [ngày_hết_hạn] cho bất kỳ mặt hàng nào bạn muốn xóa vào một ngày cụ thể. |
Binnen vijf dagen nadat uw registratie verloopt, sturen we de geregistreerde naamhouder via e-mail een extra melding over de vervaldatum. Trong vòng năm ngày sau khi đăng ký của bạn hết hạn, chúng tôi sẽ gửi thêm một thông báo hết hạn qua email đến người nắm giữ tên đã đăng ký. |
Toen Mr Morra je die injectie gaf om je immuun te maken aan de bijwerkingen van de pil... toen vertelde hij dat die een vervaldatum heeft. Khi ngài Morra cho cậu mũi tiêm đó để cậu miễn nhiễm với tác dụng phụ của thuốc, ngài ấy đã nói nó có hạn sử dụng. |
dat we echt al onze jeugdproblemen een vervaldatum geven in ons 200-jarenplan. dat we echt al onze jeugdproblemen een vervaldatum geven in ons 200-jarenplan. Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ. |
Op een bus stappen en van voor af aan herbeginnen in'n andere stad met vervaldatum? Lên xe và làm lại từ đầu ở thành phó khác với hạn nhất định sao? |
Google Domains brengt de kosten pas in rekening wanneer het proces voor automatische verlenging daadwerkelijk plaatsvindt, een paar dagen voor de vervaldatum. Google Domains không tính phí tài khoản của bạn cho đến khi quá trình gia hạn tự động thực sự xảy ra, thường trong vòng vài ngày kể từ ngày miền của bạn hết hạn. |
Het aantal geschillen loopt snel op, dus het is handig om deze te sorteren op het aantal weergaven, in plaats van de vervaldatum (standaard). Zo kun je snel zien welke taken voorrang hebben. Bạn có thể thấy rằng các tranh chấp này tăng lên nhanh chóng, vì vậy sắp xếp tranh chấp theo lượt xem trong toàn bộ thời gian thay vì ngày hết hạn mặc định để giúp ưu tiên khối lượng công việc sẽ là một mẹo hay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vervaldatum trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.