vertrek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertrek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertrek trong Tiếng Hà Lan.
Từ vertrek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phòng, buồng, không gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertrek
phòngnoun (Een afzonderlijk deel van een gebouw, omsloten door wanden, een vloer en het plafond.) In dit vertrek bevindt zich'n zaak van landsbelang. Người được bảo vệ trong phòng này rất quan trọng với đất nước. |
buồngnoun |
không giannoun Of op het ruimtestation, klaar om te vertrekken. Hoặc trên trạm không gian, và đang sẵn sàng rời đi. |
Xem thêm ví dụ
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Het was mijn idee om te vertrekken. Chuyện trốn đi là ý của em. |
„Vertrek van hier en ga naar Judea”, adviseerden ze hem. Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
Als de aanvallen stoppen en de Russen vertrekken. Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân. |
Nog steeds, natuurlijk, ik heb nooit durven de ruimte voor een direct vertrekken, want ik was er niet zeker als hij zou komen, en de billet was zo'n goede, en beviel me zo goed, dat ik zou niet het risico van het verlies ervan. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Op het verzoek van den bedelaar gaf zijn meester hem een wenk te vertrekken, en hij was wel genoodzaakt te gehoorzamen. Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời. |
Trouwens, drie van de apostelen zagen de transfiguratie en hoorden het gesprek over Jezus’ heengaan of ‘vertrek’ (Lukas 9:31). Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31). |
Ik wist dat je mij niet laat vertrekken Zonder afscheid te nemen. Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt. |
Het zat me dwars dat ik zovelen van hen zag vertrekken met ons eten, onze kleding en zelfs ons geld. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Zij geloven dat deze maatregelen het vertrek van de geest of ziel van de overledene uit het huis vergemakkelijken. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Tijd om te vertrekken, dat klopt. Đến giờ phải đi thôi! |
10 Sta dus vroeg in de morgen op, samen met de dienaren van je heer die met je meegekomen zijn. Vertrek morgenvroeg zodra het licht wordt.’ 10 Sáng mai, ngươi cùng những người theo mình, tức các tôi tớ của chúa ngươi, hãy dậy sớm; khi trời vừa sáng, hãy trỗi dậy và lên đường”. |
"Je moet vertrekken als je denkt dat je dat gaat doen", zei Marder. 'Bạn nên rời đi nếu bạn nghĩ là mình có thể sẽ làm điều đó,' Marder nói. |
Ik hield onze zendelingen in de gaten terwijl ze met mij bleven praten, en zag het gezin na het eten weer vertrekken. Tôi nhìn những người truyền giáo của chúng tôi trong khi họ tiếp tục nói chuyện hỏi han tôi, sau đó tôi để ý thấy gia đình đó ăn xong và bước ra khỏi cửa. |
Verdedig deze hoek en vertrek dan met de pantservoertuigen. Giữ góc này và chờ đoàn humvee. |
'Kom, er is geen gebruik in huilen zo ́ zei Alice bij zichzelf, in plaats van scherp, ́ik adviseren u om te vertrekken uit dit minuut! ́ " Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! " |
En toen begon Egypte, en ook Hosni Mubarak besloot om te vertrekken. Sau đó đến Ai Cập, và tổng thống Hosni Mubarak từ chức. |
De belofte van meer munt voordat ik vertrek is ook een overweging. vì lời hứa sẽ mang lại thêm tiền tài trước khi đi khỏi đây, và đó là một đề nghị đáng kể. |
Als je Kim Chi soep blijft drinken en er een chaos van maakt vertrek dan gewoon! Nếu cậu tiếp tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi. |
Breng haar naar je vertrekken. Đưa cô ấy về phòng của nàng đi. |
Bijgevolg zou 1 Koningen 8:8 raadselachtig kunnen lijken: „De draagbomen bleken lang te zijn, zodat de uiteinden van de draagbomen zichtbaar waren vanuit het Heilige vóór het binnenste vertrek, maar buiten waren ze niet zichtbaar.” (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
Ik geloof dat het voor jullie allemaal, geliefde broeders en zusters van de 100ste Gileadklas, heel goed zou zijn dit in gedachte te houden wanneer jullie naar de verste uithoeken van de aarde vertrekken.” Tôi nghĩ rằng đây là điều mà tất cả các anh chị yêu mến thuộc khóa 100 của Trường Ga-la-át nên ghi nhớ khi các anh chị đi đến những nơi xa xôi trên thế giới”. |
Vertrek voor zonsopgang. Rời đây trước bình minh. |
En dan vertrek ik. Rồi tôi sẽ đi con đường vui vẻ của mình. |
Suzanne was joods en toen Hitler Frankrijk binnenviel, liet haar man haar en hun twee kinderen naar een ander land vertrekken. Suzanne là người Do Thái, và khi Hitler xâm lược nước Pháp, chồng bà đem bà và hai đứa con đến nước khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertrek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.