vertonen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertonen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertonen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vertonen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, trưng bày, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertonen
chọn(appoint) |
lựa chọn(opt) |
kén chọn(choose) |
trưng bày(show) |
biểu hiện(denote) |
Xem thêm ví dụ
Ook ziet u wekelijkse geschatte bereikcijfers op basis van uw instellingen, waarin de beschikbare verkeersvoorraad en potentiële vertoningen worden weerspiegeld. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
In je Analytics-implementatie voor Nieuws vertegenwoordigen paginaweergaven het aantal vertoningen van de content van je editie op het scherm van een lezer. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Ad Manager specificeert de toeschrijving van vertoningen voor elk advertentiemateriaalitem zoals gebruikelijk in de rapportage, zelfs als advertentiemateriaal hetzelfde formaat heeft. Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước. |
De voortgang, vertoningen en klikken worden ongeveer elke vijftien minuten geüpdatet. Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
Als een resultaat geen vertoning genereert (als het resultaat bijvoorbeeld op pagina 3 van de zoekresultaten staat, maar de gebruiker alleen pagina 1 bekijkt), wordt de bijbehorende positie niet geregistreerd voor die zoekopdracht. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
Voor weergavemacro's worden vertoningen niet correct geteld door Ad Manager of vertoningstrackers van derden. Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng. |
De URL waarnaar deze link verwijst, registreert een vertoning wanneer de gebruiker de pagina met dit resultaat opent (ook als het resultaat niet in beeld wordt gescrolld). URL mà liên kết này trỏ đến ghi lại một lần hiển thị khi người dùng mở trang chứa kết quả này (ngay cả nếu kết quả không được cuộn vào chế độ xem). |
De advertentieserver faseert regelitems voor zichtbare vertoningen aan de hand van dezelfde algemene frequentiemethodologie als voor op vertoningen gebaseerde regelitems, maar in dit geval wordt er gebruikgemaakt van zichtbare vertoningen als basis voor de berekeningen. Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính. |
Ze vertonen een graad van efficiëntie en verfijning waarop menselijke luchtoorlogstrategen jaloers zouden kunnen zijn.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Niet-gevulde vertoningen voor mobiele-app- en videovoorraad, niet-gevulde vertoningen buiten de pagina en niet-gevulde vertoningen van verzoeken van serverzijde (via eenvoudige URL's) worden niet gefactureerd. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Remarketingpixels: u mag geen remarketingpixels gebruiken om klantenlijsten te maken of informatie te verzamelen op basis van vertoningen van uw lightbox-advertenties. Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn. |
Kan ik mijn eigen site bekijken zonder ongeldige vertoningen te genereren? Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không? |
Voer een rapport uit voor de getargete voorraad van de deals om erachter te komen of uw deals overlappen. Voeg de dimensie deal-ID toe om alle deals te bekijken die vertoningen voor deze targeting genereren. Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
Ze moeten gestopt worden omdat het een wrede vertoning is. Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại. |
'Vertoningspercentage voor de toppositie in zoeknetwerk' (VP voor toppositie in zoeknetwerk) is het aantal vertoningen dat u heeft ontvangen in het bovenste veld in vergelijking met het geschatte aantal vertoningen op de toplocatie waarvoor uw advertentie geschikt was. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Welke wetten of leringen die aan christenen zijn gegeven, vertonen veel overeenkomst met de Tien Geboden? Những luật pháp hay những dạy dỗ nào dành cho người tín đồ đấng Christ rất giống với Mười Điều Răn? |
Welk onderricht geeft de televisie volgens jullie door tijdens deze zogeheten ’prime time’ meer dan 9000 voorvallen van onwettige seks te vertonen? Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình? |
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u uw biedingen op basis van kosten per klik (CPC) en zichtbare vertoningen op basis van kosten per duizend vertoningen (zichtbare CPM) kunt bewerken. Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Zodra een campagne is gemaakt met een specifiek doel voor klikken, vertoningen en percentage vertoningen, probeert de advertentieserver dat doel te bereiken. Sau khi chiến dịch được tạo với một mục tiêu cụ thể cho số lần nhấp, số lần hiển thị và phần trăm hiển thị, máy chủ quảng cáo sẽ cố gắng hết sức để phân phối dựa trên mục tiêu đó. |
U kunt dit vergelijken met niet-gegarandeerde regelitems, die worden gebruikt om 'overgebleven' of resterende vertoningen te vullen. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
Toch is het nuttig te horen hoe anderen kwesties hebben aangepakt die een zekere gelijkenis met de onze vertonen. Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta. |
Meer informatie over verschillen in de rapportage van vertoningen. Tìm hiểu về sự khác biệt về số lần hiển thị báo cáo. |
Uw definitieve inkomsten daarentegen omvatten alle inkomsten die u met geverifieerde klikken en vertoningen heeft gegenereerd, minus inkomsten van advertenties die in uw content zijn weergegeven en afkomstig zijn van adverteerders die in gebreke blijven bij betalingen aan Google. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Dagelijks contact met mensen die zulke eigenschappen vertonen, kan invloed hebben op de manier waarop christelijke gezinsleden met elkaar omgaan. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi giao tiếp hằng ngày với những người có thái độ như thế, cách cư xử của các thành viên trong gia đình đạo Đấng Christ cũng bị ảnh hưởng. |
Het aantal zichtbare vertoningen wordt in uw campagnerapportage weergegeven. Số lần hiển thị có thể xem hiển thị trong báo cáo chiến dịch của bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertonen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.