versturen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versturen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versturen trong Tiếng Hà Lan.
Từ versturen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gửi, gửi đi, gởi, tống đi, xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versturen
gửi(post) |
gửi đi(dispatch) |
gởi(dispatch) |
tống đi(send) |
xuất(send out) |
Xem thêm ví dụ
Hun bevelhebbers versturen de kaart per koerier vandaag terug naar Duitsland met een zeppelin. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
Als jullie, jonge mensen, een vers uit de Schriften net zo vaak zouden doorlezen als sommigen van jullie tekstberichtjes versturen, kennen jullie al snel honderden passages uit het hoofd. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
Als je merk wordt geassocieerd met affiliate-marketingspam, kan dat nadelige gevolgen hebben voor de e-mail die jij en je andere partners versturen. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Het geeft je een idee van het mechanisme waarmee we door verhalen te vertellen informatie kunnen versturen. Điều đó muốn về cơ chế khi chúng ta kể chuyện và truyền thông tin. |
Als hij elke vorm van energie kan versturen. Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng... |
Een boodschap versturen en antwoord krijgen kon dagen of zelfs maanden duren. Việc gửi một lá thư và nhận được hồi âm có thể đã phải mất nhiều ngày hoặc thậm chí vài tháng. |
Anderen lijken er al te zeer op gebrand zulke boodschappen te versturen, in de hoop de eerste te zijn die de inlichtingen aan hun vrienden onthult. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
Hij kreeg geen brieven van thuis en mocht er ook geen versturen. Cha không nhận được thư nhà, cũng không được gởi thư đi. |
Wat verstuur ik, dat ik me zorgen maak? Tôi làm gì mà phải lo lắng? |
Verstuur een nieuwe uitnodiging via e-mail Gửi một giấy mời mới qua email |
Ik ga hem niet versturen of zo. Tớ không có ý định gửi đi đâu. |
Als je een foutmelding krijgt bij het versturen van uitnodigingen naar kanalen, kun je onderstaande stappen voor het oplossen van problemen volgen. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi khi gửi lời mời đến các kênh, hãy thử các bước khắc phục sự cố sau đây. |
Dus misschien kan die sonde... de singulariteit zien en kwantumdata versturen. Biết đâu có cách nào đó để máy thăm dò quan sát điểm kỳ dị và chuyển về dữ liệu lượng tử? |
Als u echter van overheidswege verplicht bent om een btw-factuur te versturen, kunt u de factuur naar het onderstaande adres sturen. Tuy nhiên, nếu chính quyền địa phương yêu cầu bạn gửi hoá đơn VAT, bạn có thể gửi hoá đơn đến địa chỉ bên dưới. |
Mijn werk liep uiteen van grasmaaien en lectuur versturen naar de 28 gemeenten tot brieven schrijven naar het hoofdkantoor in Brooklyn. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Het kan zijn dat ze materiaal lezen dat niets met hun baan te maken heeft, persoonlijke telefoongesprekken voeren, persoonlijke e-mails versturen of surfen op het internet. Có lẽ họ đọc những tài liệu không liên quan đến công việc, gọi điện thoại cho việc riêng, lướt Internet, gửi thư điện tử hay nhắn tin cá nhân. |
Omdat communicatie met het buitenland via telefoon en e-mail niet goed functioneerde, reden medewerkers twee keer naar de grens met de Dominicaanse Republiek om berichten te versturen. Vì sự liên lạc qua điện thoại và e-mail không đảm bảo, thành viên chi nhánh phải đến biên giới của Cộng hòa Dominican hai lần để gửi báo cáo. |
Internet werkt met routers die informatie uitwisselen over hoe ze berichten kunnen versturen naar plaatsen. Deze éne processor, omwille van een kapotte kaart besloot dat hij een bericht kon versturen naar een plaats in negatieve tijd. Và cái cách mà Internet làm việc là những đường dẫn là nơi thiết yếu để trao đổi thông tin về việc làm thế nào mà họ có thể gửi những tin nhắn đó đến những địa điểm và bộ xử lý này, chỉ vì một tấm thẻ hỏng, đã quyết định việc nó gửi tin nhắn tới một vài địa điểm vào một thời gian không phù hợp |
Je kunt persoonlijke resultaten op je vergrendelingsscherm inschakelen om de Google Assistent toe te staan persoonlijke berichten te versturen, je contacten te bellen en persoonlijke resultaten voor te lezen of weer te geven. Bạn có thể bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa để cho phép Trợ lý Google gửi nội dung liên lạc cá nhân, gọi cho các mục liên hệ và đọc hoặc hiển thị kết quả cá nhân từ: |
Dit was Fizeaus oplossing om discrete lichtpulsen te versturen. Và đây chính là giải pháp mà Fizeau đã dùng để phân ra các xung ánh sáng. |
Berichtjes versturen kan betrouwbaarder zijn dan bellen. Nhắn tin có thể bảo đảm hơn so với gọi điện. |
Als je een bericht wilt versturen en je het e-mailadres van de ontvangers wilt verbergen, kun je deze toevoegen in het veld 'Bcc'. Nếu đang gửi thư và muốn ẩn địa chỉ email của một người nhận, thì bạn có thể thêm họ trong trường "Bcc". |
Ik verstuur m'n cv nu al drie maanden, maar ik krijg geen reactie. Em đã gửi băng thu hình của mình được 3 tháng rồi, và chẳng có gì cả |
Het is waar dat dit gemakkelijker is dan de uitnodigingen met de post te versturen of ze bij elk huis te bezorgen. Đành rằng đây là một cách tiện lợi hơn là gởi giấy mời qua đường bưu điện hoặc đem đưa tận nhà. |
Het is als het versturen van een brief. Giống như gửi thư. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versturen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.