verstrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verstrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verstrekken trong Tiếng Hà Lan.

Từ verstrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyên góp, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verstrekken

quyên góp

verb (Iets van waarde weggeven voor het ondersteunen of bijdragen tot iets.)

đóng góp

verb (Iets van waarde weggeven voor het ondersteunen of bijdragen tot iets.)

Xem thêm ví dụ

Als er twee weken zijn verstreken sinds u de overboeking heeft uitgevoerd en de betaling nog steeds niet wordt weergegeven in uw account, kunt u contact met ons opnemen.
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
Sinds Dobsons heengaan in 1921 zijn er al bijna tachtig jaar verstreken; de tijd is voortgeschreden.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
3 En het geschiedde dat er tweehonderdzesenzeventig jaar waren verstreken, en wij hadden vele perioden van vrede; en wij hadden vele perioden van geduchte oorlog en bloedvergieten.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
Het is ook in tegenspraak met het oogmerk en doel van de Kerk van Jezus Christus, die de keuzevrijheid van ieder van Gods kinderen erkent en beschermt — met alle verstrekkende gevolgen daarvan.
Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo.
Wijs erop dat er zo’n tachtig jaar was verstreken nadat Zeniff en zijn volk Zarahemla hadden verlaten en Ammon en zijn metgezellen in het land Nephi aankwamen.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
Naarmate de tijd verstreek, dacht ik steeds vaker dat Jehovah me niet meer kon vergeven.
Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình.
U moet bepaalde informatie verstrekken aan ons betalingsteam om uw identiteit te bevestigen voordat uw betaling kan worden uitgevoerd.
Trước khi có thể thanh toán cho bạn, nhóm thanh toán của chúng tôi cần bạn cung cấp một số thông tin để xác nhận danh tính của bạn.
Sommige beslissingen lijken misschien onbelangrijk, maar toch kunnen ze verstrekkende gevolgen hebben.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Als je bezoekers een beperkt aantal gratis weergaven wilt bieden, kun je meer lezen over flexibele voorbeeldcontent voor praktische tips over het verstrekken van beperkte gratis toegang tot je content of kun je Google toestaan content achter een betaalmuur te crawlen.
Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí.
21 En het geschiedde dat het eenendertigste jaar verstreek, en er waren slechts weinigen die zich tot de Heer bekeerden; maar zovelen als er zich wél bekeerden, gaven het volk waarlijk te kennen dat zij waren bezocht door de macht en de Geest van God, die in Jezus Christus was, in wie zij geloofden.
21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin.
Tegen de tijd dat we weer thuis waren, waren er bijna 24 uur verstreken.
Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ.
De vergrijzing van de bevolking heeft vérstrekkende economische, sociale en geestelijke gevolgen.
Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần.
In dergelijke situaties is alle aanvullende informatie die u aan ons kunt verstrekken van essentieel belang voor een tijdige beoordeling en blokkering van dergelijk materiaal.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
Ze viel me ongeveer'n jaar geleden op. Gaandeweg, toen de maanden verstreken, werd ze belangrijk voor me.
Tôi cho là tôi bắt đầu chú ý đến cô ấy từ một năm trước và dần dần, nhiều tháng trôi qua, cô ấy trở nên quan trọng với tôi...
5 Maar het geschiedde dat die landen waar wij doorheen getrokken waren en waarvan wij de inwoners niet bijeengezameld hadden, door de Lamanieten werden vernietigd, en hun steden en dorpen en nederzettingen werden door vuur verbrand; en aldus verstreken er driehonderdnegenenzeventig jaar.
5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua.
Er zal wel iets gelijkaardigs zijn om licenties voor nieuwe vormen van chirurgie te verstrekken.
Sẽ có một vài tổ chức tương đương, cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới.
Toen beseften we dat de boeren met allerlei organisaties te maken hebben: zaadbedrijven, banken die microkredieten verstrekken, bedrijven die mobiele telefonie verkopen, en overheidsinstanties.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
7 Dat gebeurde nadat de zeventig jaar verstreken waren.
7 Lời hứa trên đã thành hiện thực sau thời hạn 70 năm.
Zijn kostuum van garde der kompagnie des heeren des Essarts moest hem tot paspoort verstrekken.
Bộ trang phục cận vệ trong đại đội ông des Essarts phải là một giấy thông hành cho chàng.
(b) Aan wie verstrekken goddeloze geesten vaak inlichtingen?
b) Những ác thần thường cung cấp tin tức cho ai?
Het tijdschrift De Wachttoren doet meer dan informatie verstrekken.
Tạp chí Tháp Canh không chỉ cung cấp tin tức.
Als de waarde groter dan 100% is, is het percentage weergegeven vertoningen momenteel hoger dan de verstreken tijd in de campagne.
Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch.
18 Hoewel Jozef de schenker op het hart had gedrukt bij Farao een goed woord voor hem te doen, verstreken er twee jaar voordat de man weer aan Jozef dacht.
18 Mặc dù Giô-sép có cầu khẩn quan tửu chánh nói giúp giùm ông lên vua, hai năm sau quan này mới nhớ đến Giô-sép.
Er zijn nu twee dagen verstreken.
Đã 2 ngày rồi.
Ze konden pillen en condooms verstrekken in het hele land, in elk dorp van het land.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verstrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.