verstopt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verstopt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verstopt trong Tiếng Hà Lan.

Từ verstopt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ẩn, giấu, ẩn khuất, bị táo bón, táo bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verstopt

ẩn

(hidden)

giấu

(hidden)

ẩn khuất

(hidden)

bị táo bón

(constipated)

táo bón

(costive)

Xem thêm ví dụ

Mijn vader, die zich had verstopt in de buurt, komt tevoorschijn en werd zonder vorm van proces gevangen genomen.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
Sterk signaal van de VHF-zender die u in de speaker heeft verstopt.
Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại.
Zij verstopten zich toen ze ons hoorde komen.
Họ trốn đi ngay khi nghe chúng tôi tới.
Vijf miljoen... die Westmoreland in Utah in de woestijn verstopte.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
Waar heb je Kevin verstopt?
Các người nhốt Kevin ở đâu?
Waar heb je hem verstopt?
Bà để nó đâu rồi?
Niemand hoefde in zijn auto te zijn, dus hij bleef daar verstopt, tot...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
Je hebt je lekkers bij de verkeerde verstopt.
Cậu gửi gắm bí mật nhầm người rồi.
Dus mijn oom, die eerder het middelpunt van alle aandacht was op elk familiefeestje, verstopte zich ineens achter anderen.
Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ.
Een jaar later is die niet meer zo verstopt -- normaal zou dit alleen maar erger worden.
Bạn có thể thấy chỗ bị thu hẹp ở đây.
Hoe moeten we dat memo vinden als we niet weten wie het verstopt?
Làm sao tìm được bản ký kết nếu không biết ai đang giấu nó đây?
Ik hoop dat je hem niet verstopt.
Tôi hi vọng cô không che giấu thằng nhóc.
Het was verstopt in je kast.
Nó được giấu trong tủ của cậu.
Je weet dat je je op die berg verstopte omdat je vond dat je ergens voor moest boeten.
Này, anh trốn lánh trên núi vì cảm thấy phải sám hối.
Toen men geen wapens vond, werden de broeders wreed gemarteld om ze te laten bekennen waar de wapens verstopt waren.
Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí.
Dus ik bleef 13 uur lang verstopt zitten.
Và anh đã ở yên chỗ đó suốt 13 tiếng đồng hồ.
U verstopt zich.
Ông đang trốn.
Waar heb je de Lego verstopt?
Vậy con giấu Lego ở đâu?
Toen de dood te dichtbij kwam, werd je bang en rende je weg... en verstopte je jezelf in't leven van een andere man.
Khi cái chết gần kề, anh đã sợ hãi và bỏ chạy và anh ẩn mình trong cuộc sống của một con người.
Jij bent degene die de stempels had verstopt, Sunbae.
Anh là người giấu con dấu cơ mà, sunbae.
„Ze verstopten mijn schoenen en sloegen me als ik naar christelijke vergaderingen ging.
Frosina kể lại: “Cha mẹ giấu giày của tôi và đánh tôi nếu tôi đi dự buổi họp đạo Đấng Christ.
En Laura wist zeker, dat het kerstboek, de Gedichten van Tennyson, in Ma's ladenkast verstopt lag.
Và Laura tin chắc rằng cuốn sách Giáng Sinh, tập thơ Tennyson, đã được giấu trong ngăn kéo bàn của Mẹ.
Kijk goed na of ze geen shotgun in haar kont heeft verstopt.
Đảm bảo nó không dấu shotgun trong đít
Gelukkig hadden de broeders ons gewaarschuwd om op zulke huiszoekingen voorbereid te zijn, en ik had die papieren goed verstopt.
Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ.
Connor had zich tussen de rollen met stoffen onder een tafel verstopt.
Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verstopt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.