verstoppen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verstoppen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verstoppen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verstoppen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verstoppen
giấuverb We hebben het geld achter het bord verstopt. Chúng tôi đã giấu tiền trong bức tường, sau tấm bảng đen. |
Xem thêm ví dụ
Daarna zullen ze zich verstoppen of een nieuw doelwit zoeken. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
Je kan je hier niet verstoppen. Không thể cứ trốn mãi ở đây được Jerry. |
Proberen mensen te vinden die zich hier verstoppen... is bijna onmogelijk. Cố tìm được người trốn trong đó thì gần như là không thể. |
We verstoppen ons daar. Tao không chui vô đó đâu. |
Bij verstopping van lymfvaten hoopt zich in het getroffen gebied vloeistof op en daardoor ontstaat een zwelling, oedeem genaamd. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Als ik een lul van 90 kilo was en Francis heette, waar zou ik me verstoppen? Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu? |
Ben je van plan je de hele avond te verstoppen in de schaduw? Định ẩn mình trong bóng tối cả đêm à? |
Probeer je je voor me te verstoppen? Cố gắng tìm cách lần trốn tôi ư? |
De oudste zoon was toen twaalf. Hij was heel erg verlegen en probeerde zich vaak te verstoppen voordat de studie begon. Con trai lớn nhất của bà lúc ấy chỉ 12 tuổi, rất nhút nhát và thường tìm cách lẩn trốn trước khi buổi học bắt đầu. |
Ons laten vluchten, verstoppen. Khiến chúng tôi chạy, trốn. |
Dit is't zendertje dat u bij Alexis moet verstoppen. Đây là thiết bị theo dõi, chúng tôi cần cô gắn vào Alexis. |
Zich voor u aan het verstoppen, wed ik. Tôi cá là ông đang giấu họ. |
Waar zou Marcel iets dat hem veel waard is verstoppen? Marcel có thể giấu những thứ quý giá với anh ta ở đâu? |
Daarbij krijg je verstoppingen en raken we mobiliteit kwijt, enzovoort. Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. |
Zoiets kun je niet verstoppen. Anh không thể giấu được nó. |
Waar ik vandaan kom, verstoppen generaals zich niet in hun kantoren als lafaards. Ở nơi tôi đến, tướng lĩnh không trốn trong văn phòng như những tên hèn. |
Maar het lukte me een bijbel, een liederenbundel, twee ingebonden jaargangen van De Wachttoren, twee Jaarboeken van Jehovah’s Getuigen en een boek getiteld De waarheid die tot eeuwig leven leidt te verstoppen. Nhưng tôi giấu được cuốn Kinh Thánh, sách hát, hai bộ Tháp Canh, hai quyển Yearbook (Niên giám của Nhân Chứng Giê-hô-va), và cuốn Lẽ thật duy nhất [duy-nhất] dẫn đến sự sống đời đời. |
We verstoppen ons. Ta sẽ ẩn nấu. |
Een prima plek om je geld te verstoppen. Một nơi tốt để giấu tiền. |
Ze verstoppen zich onder de trap. Nó đang trốn ở dưới mấy bậc thang. |
Toen ik klein was, ging ik me zelfs verstoppen als we visite kregen, ook als het bekenden waren. Lúc còn nhỏ, tôi từng chạy trốn khi khách đến nhà chơi, dù là người quen. |
Zich verstoppen doet hij maar waar ik bij sta. Ông ta không thể trốn tôi được. |
Maar toen legde hij uit hoe hij het geld moest verstoppen dus, er is geen kwaad gedaan. Nhưng sau đó bố giải thích cho em làm thế nào ông ấy giấu dược toàn bộ số tiền, thế nên, chẳng tổn hại gì ai cả. |
Maar gelukkig rende een van hen voor ze uit om te zeggen dat ik me moest verstoppen, omdat ze van plan waren me te vermoorden. Nhưng một người trong số ấy chạy đến trước khuyên tôi bỏ trốn vì họ định giết tôi. |
Ik kan niet wegrennen, ik kan me niet verstoppen. Anh không thể chạy, anh không thể trốn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verstoppen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.