verschillen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verschillen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verschillen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verschillen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khác nhau, giống, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verschillen
khác nhauadjective Welk verschil is er tussen een dorp en een stad? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? |
giốngverb noun Het verschil is niet te zien op een scan. Chụp cộng hưởng từ nhìn giống u hạt nhưng không phải. |
khácadjective Welk verschil is er tussen een dorp en een stad? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? |
Xem thêm ví dụ
Dat was heel toepasselijk, want de afgestudeerden gaan in twintig verschillende landen dienen! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Al gauw begonnen de cellen zich te differentiëren, dat wil zeggen, zich tot verschillende cellen te ontwikkelen: zenuwcellen, spiercellen, huidcellen, enzovoorts. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
„Er waren zo veel verschillende gebruiken waar we aan moesten wennen”, vertellen twee zussen van tegen de dertig uit de Verenigde Staten die in de Dominicaanse Republiek dienen. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
We zien het bij verschillende soorten organismen. Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác. |
Het enige waarin jullie van elkaar verschillen, van persoon tot persoon in dit publiek, is de specifieke 'als' waar je je aandacht op richt. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
U kunt de resultaten beperken tot verschillende items, bijvoorbeeld campagnetype, biedstrategie, bovenliggende velden zoals status van de advertentiegroep, bewerkte items, items met fouten en meer. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
Vriendschap, altruïsme, compassie, dienstbaarheid -- allemaal aloude waarheden waar we het over hebben gehad die deel zijn van alle religies en culturen, als je verder kijkt dan de verschillen, dan zijn dit de dingen die in je eigen voordeel zijn omdat ze ons bevrijden van ons lijden en onze ziektes. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
(De cursisten kunnen verschillende antwoorden geven. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
Analytics ontvangt app-gebeurtenissen vanwege verschillende redenen meestal met enige vertraging, bijvoorbeeld als apps in de offline modus worden gebruikt. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Deze simulator is zeer nuttig voor de opleiding van de blinde chauffeurs en ook voor het snel testen van verschillende soorten ideeën voor verschillende soorten van niet- visuele gebruikersinterfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Onderzoek de verschillende keuzes. Hãy xem xét những lựa chọn khác nhau. |
" Ook al zijn er verschillen tussen dieren en mensen, zij delen het vermogen tot lijden. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
6 Wanneer christenen gezellig bij elkaar zijn, kunnen ze over verschillende onderwerpen praten, iets voorlezen of interessante ervaringen vertellen. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
Afgelopen voorjaar hebben we het Virtuele Koor 3 uitgebracht, 'Water Night', nog een stuk van mij, deze keer met bijna 4.000 zangers uit 73 verschillende landen. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
We hebben alles meegemaakt, inclusief de uitwerking van verschillende openbare wetten en regelingen, teleurstellingen, drama’s en sterfgevallen in onze families. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
• Wat hebben we geleerd van de voorbeelden van mensen die totaal verschillende keuzes maakten? • Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét? |
Ik bezocht verschillende kerken en ging geregeld naar de kerk, maar toch had ik het gevoel dat er meer moest zijn. Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa. |
Het wordt sinds 1995 georganiseerd onder verschillende namen. Giải này được lập từ năm 1995 và mang nhiều tên khác nhau. |
Via haar leren meisjes over de verschillende aspecten van opgroeien en over hoe belangrijk hygiëne is. Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành |
Veel wetenschappers kunnen nu veel verschillende soorten cellen laten groeien - en daarbij hebben we stamcellen. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
Verschillende eigenaren van IP-blokken hanteren verschillende procedures om deze records aan te vragen. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Met de verschillende missie systemen, kunnen de spelers door het hele spel genieten van verschillende levels. Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
Omdat geaggregeerde gegevens, gegevens van individuele gebruikers en gegevens op gebeurtenisniveau worden verwerkt in de onderliggende systemen, kunnen uw query's kleine verschillen in de resultaten genereren. Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verschillen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.