verschaffen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verschaffen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verschaffen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verschaffen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cung cấp, gây ra, cho, được, cung ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verschaffen
cung cấp(deliver) |
gây ra(inflict) |
cho(afford) |
được(to get) |
cung ứng(supply) |
Xem thêm ví dụ
Maak het bij het lezen van schriftplaatsen tot een gewoonte om de woorden te benadruk- ken die rechtstreekse ondersteuning verschaffen voor de reden waarom je die teksten gebruikt. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Er moet een reden voor zijn en je materiaal dient je die reden te verschaffen. Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó. |
Wie helpen om de miljoenen bijbels, boeken, brochures, tijdschriften en traktaten te verschaffen die als geestelijk voedsel en voor de wereldomvattende prediking van het goede nieuws nodig zijn? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
Behalve je toehoorders tonen wat te doen, moet je besluit de motivatie verschaffen. Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. |
Ze draagt ertoe bij ons de waarborg te verschaffen in aanmerking te komen voor het leven dat het werkelijke leven in de nieuwe wereld van rechtvaardigheid zal zijn. Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình. |
Niettemin wist Salomo dat geen enkel onvolmaakt mens, met inbegrip van hemzelf, de vertroosting kon verschaffen die de mensheid nodig had. Tuy thế, Sa-lô-môn biết rằng không có một người bất toàn nào, kể cả ông, có thể đem lại sự an ủi mà nhân loại cần. |
4 Satan is eropuit het denken van mensen te beïnvloeden door verkeerde en misleidende informatie te verschaffen. 4 Sa-tan cố tác động đến lối suy nghĩ của con người qua việc cung cấp những thông tin sai lệch và lời tuyên truyền dối trá. |
Met de Play Console kunt u gegevens bekijken die u inzicht verschaffen in het batterijgebruik, de stabiliteit en de weergavetijd van uw app, zodat u deze aspecten kunt verbeteren. Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
Wij dienen waarheidszoekers in deze tijd soortgelijke hulp te verschaffen, en moeten er voortdurend goed op letten dat wij het woord der waarheid juist hanteren. Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật. |
De vrijheid te verschaffen van degene waar je van houd... zelfs meer dan de eer van je moeder? đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó? |
De publicaties van Jehovah’s Getuigen verschaffen hulp. Các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp họ. |
Op grond hiervan is het logisch aan te nemen dat God ons ook de middelen zou verschaffen om onze geestelijke behoeften te bevredigen en juiste leiding zou geven waardoor we onderscheid kunnen maken tussen wat voor ons in geestelijk opzicht nuttig of schadelijk is. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
En het kan je een beetje gek maken, om zowel de mysticus als de krijger in een lichaam onderdak te verschaffen. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
Daarnaast is Jehovah zo goed geweest om hulp in de christelijke gemeente te verschaffen. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
U zult meer over God te weten komen, en door het Bijbelse onderwijs dat u daar ontvangt, zal Jehovah God u leren „uzelf baat te verschaffen” (Jesaja 48:17). Bạn sẽ học về Đức Chúa Trời, và qua chương trình giáo dục dựa trên Kinh Thánh ở đấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ dạy những điều lợi ích cho bạn.—Ê-sai 48:17. |
De bedoeling ervan was grotere toegankelijkheid te verschaffen tot een aantal belangrijke artikelen die een beperkte oplage hadden gekend in de tijd van Joseph Smith. Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith. |
Er zijn visitekaartjes daar beneden die je contactgegevens verschaffen. Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể. |
Welke kennis is de sleutel tot geluk, en waarom kunnen wij er zeker van zijn dat God die kennis kan verschaffen? Sự hiểu biết nào là chìa khóa đem lại hạnh phúc, và tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta sự hiểu biết đó? |
Kan wetenschappelijk onderzoek het antwoord verschaffen op de vraag waarom we hier zijn? Các cuộc nghiên cứu khoa học có thể trả lời tại sao chúng ta hiện hữu không? |
Door in geestelijk opzicht te geven, kunnen wij mensen helpen zichzelf nu en tot in alle eeuwigheid baat te verschaffen. — 1 Timotheüs 4:8. Hành động này của chúng ta giúp người khác được lợi ích bây giờ và mãi mãi.—1 Ti-mô-thê 4:8. |
Als wij getrouwe inlichtingen blijven verschaffen, blijkt zulk openlijk verzet tegen onze heilige dienst vergeefs te zijn. (Thi-thiên 64:3-5, NW; 94:20) Nhưng khi chúng ta kiên trì trình bày sự thật, sự chống đối công khai nhắm vào thánh chức chúng ta sẽ trở nên vô hiệu. |
Opzieners beseffen echter dat Christus iedere ouderling van het lichaam kan gebruiken om de bijbelse beginselen te verschaffen die noodzakelijk zijn om aan een situatie het hoofd te bieden of een belangrijke beslissing te nemen. Tuy nhiên, các giám thị hiểu rằng đấng Christ có thể dùng bất cứ trưởng lão nào trong hội đồng trưởng lão để nêu ra nguyên tắc Kinh-thánh cần thiết hầu đương đầu với một tình thế hoặc đưa ra một quyết định quan trọng. |
Bijbelse verwijzingen naar de oude stad Jizreël verschaffen opvallende contrasten. Những câu Kinh Thánh nói đến thành Gít-rê-ên xưa cung cấp những sự tương phản nổi bật. |
Hoogtepunten kunnen informatie verschaffen, zoals 'Diervriendelijk', 'Gratis wifi' en 'Gratis parkeren'. Điểm nổi bật có thể bao gồm các thông tin như “Cho phép mang theo vật nuôi”, “Wi-Fi miễn phí” và “Đỗ xe miễn phí”. |
Hij zegt: „Deze gewoonte houdt me op de been door de hoognodige geestelijke kracht te verschaffen zodat ik aan uitdagingen en problemen met succes het hoofd kan bieden.” — Hebreeën 10:24, 25. Anh nói: “Thói quen này giúp tôi tiếp tục đi tới, cung cấp sức mạnh thiêng liêng rất cần thiết để tôi có thể thành công đương đầu với những thách đố và khó khăn.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verschaffen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.