verrijking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verrijking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrijking trong Tiếng Hà Lan.
Từ verrijking trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự tăng, phụ gia, sự làm giàu, sự tăng thêm, gia tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verrijking
sự tăng(increase) |
phụ gia(increase) |
sự làm giàu(enrichment) |
sự tăng thêm(increase) |
gia tăng(increase) |
Xem thêm ví dụ
Als je een widget van een derde partij gebruikt om je site te verrijken en gebruikers erbij te betrekken, controleer dan of de widget links bevat die je niet op je site wilt plaatsen. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Verruim jezelf, verrijk je dienst. để truyền ý Cha cho người khắp chốn. |
Laat de cursisten in uw les het belang inzien van ijverige studie van dit heilige boek met Schriftuur en van de zegeningen die hun leven zullen verrijken wanneer ze dat doen. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
Zusters, neem de aanbevolen onderwerpen voor de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven onder de loep en zoek manieren om geestelijke kracht op te bouwen, vaardigheden te ontwikkelen, gezin en familie te sterken en het evangelie door te geven. Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm. |
Als gids hebben we de ZHV- verklaring, de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven, en het huisbezoek. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
De Schriftplaatsenindex zal ons persoonlijk bijbelleesprogramma verrijken als wij naar uitleggingen van verzen zoeken die ons onbegrijpelijk of vaag toeschijnen. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
Ware christenen worden in de eerste plaats gemotiveerd door een verlangen om Jehovah te behagen — niet om zichzelf te verrijken. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
23 Er zijn nog heel wat meer voorbeelden te noemen waaruit blijkt dat het lezen en bestuderen van de Bijbel je gebeden kan verrijken. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
9 Voor onze geestelijke bescherming is het belangrijk dat we tevreden zijn en niet ten volle gebruik maken van de wereld en ons materieel verrijken (1 Korinthiërs 7:31; 1 Timotheüs 6:6-8). 9 Bí quyết để che chở chúng ta về thiêng liêng là tinh thần hài lòng với những gì mình có, thay vì tận hưởng tất cả những gì thế gian này cung hiến và làm giàu về vật chất. |
Als je een aspect van de christelijke bediening te bespreken hebt gekregen, zou je je presentatie kunnen verrijken door met een overzicht te beginnen. Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát. |
Gevallen bomen en takken bleven liggen om af te breken en de bodem te verrijken. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
Verruim jezelf, verrijk je dienst. để truyền ý Cha cho người khắp đất. |
Geef ze uw getuigenis dat de ZHV hun gezin en hun leven zal verrijken. Hãy làm chứng với họ rằng Hội Phụ Nữ sẽ làm phong phú hóa nhà cửa và cuộc sống cá nhân của họ. |
Als we ons verlustigen in de woorden van het leven, zal dat ons verrijken, zal het ons in staat stellen om onze dierbaren te onderrichten en zal het ons voorbereiden op het eeuwige leven. Việc nuôi dưỡng những lời nói của cuộc sống sẽ nâng cao chúng ta, gia tăng khả năng của chúng ta để giảng dạy cho những người mà chúng ta yêu mến, và chuẩn bị chúng ta cho cuộc sống vĩnh cửu. |
De makers ervan verrijken zich dankzij de goedgelovigheid van hen die er graag naar kijken. Các nhà sản xuất những loại phim như thế làm giàu trên sự khờ dại của những người thích xem những loại phim này. |
Opbouwende citaten uit heilzame literatuur kan een les ook verrijken. Những câu trích dẫn nâng cao tinh thần từ văn chương lành mạnh cũng có thể làm cho một bài học được phong phú. |
Ze kunnen het in hun natuurlijke ecosysteem inbrengen zonder verwerking, en het zal de lokale grond verrijken. Họ có thể đưa nó vào hệ sinh thái tự nhiên mà không cần phải xử lý, và nó còn có thể cải thiện được đất đai địa phương. |
Door te beschouwen wat Jezus over discipelen zegt, kunnen wij leren hoe wij ons leven kunnen verrijken. Bằng cách xem xét những gì Chúa Giê-su nói về môn đồ, chúng ta có thể học cách làm cho đời sống mình phong phú hơn. |
Het schenken van bijdragen ter bevordering van de Koninkrijksbelangen is niet een manier om Jehovah terug te betalen of te verrijken. Đóng góp tiền bạc cho quyền lợi Nước Trời không phải là cách để trả lại hoặc làm giàu cho Đức Giê-hô-va. |
Dat zal de ouderen waardigheid verlenen en ons eigen geestelijke leven verrijken. Làm vậy là tôn trọng người lớn tuổi và làm phong phú đời sống thiêng liêng của chính mình. |
Er is 's middags geen tijd, want alles moet verrijkend zijn, denken we. Không ở trong phòng buổi chiều, ta nghĩ, vì mọi thứ phải thật đa dạng. |
Ook om bewustwording te creëren rondom deze ernstig bedreigde diersoort. Hun DNA is voor 97% gelijk aan het onze en ze zijn ongelooflijk intelligent. Het is dus opwindend dat we met technologie en het internet de kans hebben hun leven te verrijken en hun wereld te vergroten. Chúng có 97% ADN giống chúng ta và chúng thông minh đến bất ngờ, thật tuyệt vời khi nghĩ về những cơ hội mà chúng ta có nhờ vào công nghệ và internet để làm phong phú cuộc sống và mở rộng thế giới của chúng. |
Zij horen de verrijkende ervaringen die worden verteld door hun gasten en trekken voordeel van de geestelijk belonende omgang met hen. Họ được nghe những kinh nghiệm quí báu kể lại bởi những người khách của họ và rút tỉa lợi ích thiêng liêng nhờ kết hợp với khách. |
En ik verrijk mijn natuurlijke elandenmuskusgeur... met dennenaalden en modder uit de rivier. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
Díe dingen zullen je leven voor eeuwig verrijken! — Psalm 1:1, 2; Hebreeën 10:24, 25. Chính những điều này sẽ làm cho đời bạn phong phú mãi mãi!—Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrijking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.