verrichten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verrichten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrichten trong Tiếng Hà Lan.

Từ verrichten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thực hiện, làm, hoàn thành, bảo vệ, hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verrichten

thực hiện

(exercise)

làm

(observe)

hoàn thành

(finish)

bảo vệ

(cover)

hứa

(promise)

Xem thêm ví dụ

5, 6. (a) Welke openbare dienst werd in Israël verricht, met welke voordelen?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
Het is een tijdperk waarin de Heer minimaal één bevoegde dienstknecht op aarde heeft die het heilige priesterschap draagt, en die de goddelijke volmacht heeft om het evangelie te verbreiden en de verordeningen ervan te verrichten.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Functionarissen van de ZHV organiseerden leden van wie zij wisten dat ze geloof hadden om liefdediensten te verrichten die de mogelijkheden van de twee toegewezen huisbezoeksters te boven gingen.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
„Hoe dit op schitterende wijze volgens een vast patroon vervaardigde, ordelijke en fantastisch ingewikkelde stuk machinerie deze functies verricht, is volkomen duister. . . . mensen zullen wellicht nooit de gehele raadselachtige werking van de hersenen doorgronden.” — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Toch had hij intense belangstelling voor de wijze waarop anderen verder gingen met het werk dat hij daar had verricht. — Handelingen 18:8-11; 1 Korinthiërs 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
‘Want zie, dit leven is de tijd voor de mens om zich erop voor te bereiden God te ontmoeten; ja, zie, de dag van dit leven is de dag voor de mens om zijn arbeid te verrichten.’
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
In overeenstemming met de voorwaarden van uw overeenkomst met Google zijn de betalingen die Google voor uw diensten verricht, definitief. Google gaat ervan uit dat in deze betalingen alle eventueel van toepassing zijnde belastingen zijn verwerkt.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
We gaan een wonder verrichten.
Để thực hiện phép màu của ngài.
Hoe zou u de eerste door een apostel verrichte opstanding beschrijven waarover een bericht is opgetekend?
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Als het hijsen of neerhalen van de vlag deel uitmaakt van een speciale ceremonie, waarbij mensen in de houding staan of de vlag groeten, komt het verrichten van deze handeling neer op deelname aan de ceremonie.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Maar we begaan een ernstige vergissing als we alleen elkaars fouten opmerken en niet inzien dat God zijn werk verricht door middel van hen die Hij heeft geroepen.
Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi.
Wij kunnen erop vertrouwen dat Jehovah, net zoals hij verscheidene miljoenen Israëlieten heelhuids in het Beloofde Land heeft gebracht, verdere ontzag inboezemende wonderen kan verrichten wanneer hij zijn uit miljoenen leden bestaande onbevreesde volk door Armageddon heen leidt en zijn nieuwe samenstel binnenvoert. — Openbaring 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5.
Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
De gedachten die ons bezighouden, de gevoelens die we in ons hart koesteren en de daden die we verrichten, hebben allemaal een bepalende invloed op ons leven, hier en in het hiernamaals.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
„De ’andere schapen’ verrichten tegenwoordig hetzelfde predikingswerk als het overblijfsel, onder dezelfde moeilijke omstandigheden, en leggen dezelfde getrouwheid en onkreukbaarheid aan de dag.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Eigenlijk kan het aan Amos toegewezen gebied best veel weg hebben gehad van dat waarin sommigen van ons in deze tijd hun bediening verrichten.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Sommigen zijn wellicht minder effectief dan anderen, maar bijna altijd doen ze oprecht hun best om zinvol evangelisch werk te verrichten.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Het is een voorrecht gastvrij te zijn voor Jehovah’s getrouwe dienstknechten die speciale dienst verrichten en hen nederig te dienen.
Tỏ lòng hiếu khách và khiêm nhường giúp đỡ các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang phụng sự trong công tác đặc biệt là một đặc ân.
1 Dergelijke overdenkingen kunnen onze dagelijkse verrichtingen weer op één lijn met het goddelijke heilsplan brengen.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
In 1954 werd een derde gemeente opgericht, in de wijk Moinho Velho, waar hij eveneens als gemeentedienaar dienst verrichtte.
Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh.
Zorg die gegeven wordt of werk dat wordt verricht voor God en andere mensen.
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
Degenen die dit wereldomvattende predikings- en onderwijzingswerk verrichten, zijn allen vrijwilligers.
Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện.
Verordeningen voor de doden verricht
Các Giáo Lễ Được Thực Hiện cho Người Chết
Sta eens stil bij wat de Bijbel zegt over de genezingen die Jezus verrichtte.
Hãy xem Kinh Thánh nói gì về việc Chúa Giê-su chữa lành bệnh.
In januari 1841 openbaarde de Heer dat dit alleen maar door mocht gaan totdat de dopen in de tempel verricht konden worden (zie LV 124:29–31).
Vào tháng Giêng năm 1841, Chúa đã mặc khải rằng sự thực hành này chỉ có thể được tiếp tục cho đến khi phép báp têm có thể được thực hiện trong đền thờ (xin xem GLGƯ 124:29–31).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrichten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.