verplaatsing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verplaatsing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verplaatsing trong Tiếng Hà Lan.

Từ verplaatsing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Li độ, sự thông dịch, quăng, sự di chuyển, sự chuyển chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verplaatsing

Li độ

(displacement)

sự thông dịch

(translation)

quăng

(throw)

sự di chuyển

(movement)

sự chuyển chỗ

(displacement)

Xem thêm ví dụ

Opmerking: Op Pixel-telefoons kun je de informatie bovenaan het scherm in 'Snel overzicht' niet verplaatsen.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Zal ik mijn gewicht iets naar links verplaatsen?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
15 Laten wij ons in gedachten eens verplaatsen naar die nieuwe wereld.
15 Chúng ta hãy hướng tâm trí về thế giới mới đó.
Wat als we houdingen in de gezondheidszorg en bij ons zelf zouden bevorderen om de curve naar links te verplaatsen - en onze gezondheid zouden verbeteren door gebruik te maken van technologie?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
3 Daniëls visioenen verplaatsen zich nu naar de hemel.
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
Net als de reuzeninktvis kan de reuzenoctopus zich verbergen door van kleur te veranderen, zich met straalaandrijving verplaatsen en gevaar ontwijken door een dichte wolk inkt uit te stoten.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Empathie is het vermogen om zich in de situatie van een ander te verplaatsen, zoals het voelen van andermans leed in ons hart.
Tính đồng cảm là khả năng tự đặt mình vào hoàn cảnh của người khác, chẳng hạn như cảm nhận từ đáy lòng mình về nỗi đau của người khác.
Het is moeilijk om je geest daarin te verplaatsen.
Đó là một " nơi khó " để " đặt " tâm trí bạn vào.
Ze verzamelen hun korven; ze verplaatsen hun families een of twee keer per jaar.
Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.
Er zijn twee manieren om bestanden te verplaatsen.
Có 2 phương pháp di chuyển tệp.
Als het bronaccount geen property's meer bevat na de verplaatsing, kunt u het bronaccount verwijderen.
Nếu tài khoản nguồn không còn chứa thuộc tính sau khi di chuyển, bạn có thể xóa tài khoản nguồn.
Kunnen we ze verplaatsen?
Bọn tôi có thể chuyển nó qua một bên không?
Ze kunnen zich blijkbaar enorm snel verplaatsen, veel sneller dan binnen de grenzen van de fysieke wereld mogelijk is (Psalm 103:20; Daniël 9:20-23).
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
Weergave naar links verplaatsen
Chuyển vào đây
De bestuiving is een heel ernstige aangelegenheid voor planten, want ze verplaatsen de pollen van de ene naar de andere bloem, nochtans kunnen ze niet bewegen van de ene naar de andere bloem.
Sự thụ phấn là một vấn đề quan trọng đối với thực vật, bởi vì chúng phát tán hạt phấn từ một bông hoa đến bông khác, nhưng chúng không thể di chuyển từ bông hoa này đến bông hoa khác.
Als ik hem probeer te verplaatsen, vecht hij tegen en gaat terug naar waar hij wil zijn.
Nếu tôi cố gắng di chuyển nó đi chỗ khác, nó sẽ kháng cự lại, và sau đó lại trở về vị trí mà nó muốn.
Denk je dat je dat kunt verplaatsen?
Cô có thể chuyển nó sang bên kia không?
We moeten onszelf verplaatsen in de jongenscultuur.
Chúng ta cần đặt bản thân vào văn hóa của các bé trai.
We betalen de organisatie van uw vrouw de kosten van het verplaatsen.
Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn.
16. (a) Waarom kunnen veel getuigen van Jehovah zich verplaatsen in de verdrukkingen die Paulus onderging?
16. a) Tại sao nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va có thể thông cảm với những sự gian khổ mà Phao-lô đã chịu đựng?
hernoemen of verplaatsen van bestanden binnen %# wordt niet ondersteund
Không hỗ trợ việc thay đổi tên hoặc di chuyển tập tin bên trong %
Ootmoedigheid van geest stelt ons in staat ons te verplaatsen in de positie van degenen over wie wij het opzicht hebben.
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
Water verplaatsing.
Khối lượng nước bị chiếm chỗ.
Zijn vader keek een tijdje toe en zei toen tegen zijn zoon: ‘Je moet al je kracht gebruiken om zo’n grote kei te verplaatsen.’
Cha nó nhìn một lúc rồi đến nói với con trai của mình: “Con cần phải dùng hết sức để di chuyển tảng đá lớn như thế này.”
Slangen verplaatsen zich door hun lichaam verticaal golvend voort te bewegen.
Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verplaatsing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.