veroveren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veroveren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veroveren trong Tiếng Hà Lan.
Từ veroveren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veroveren
chinh phụcverb Ik heb altijd geweten dat ie de wereld zou veroveren. Tôi luôn biết có ngày ông ấy sẽ chinh phục thế giới này. |
Xem thêm ví dụ
De Meden en de Perzen hechtten meer waarde aan de glorie van een verovering dan aan de oorlogsbuit. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
Jehovah’s geopenbaarde woord voorzegt nieuwe dingen die nog niet gebeurd zijn, zoals Cyrus’ verovering van Babylon en de vrijlating van de joden (Jesaja 48:14-16). Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
De Israëlieten veroveren de stad tijdens de regering van koning David. Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này. |
Eerst moeten we de wereld veroveren. Trước hết chúng ta phải chinh phạt thế giới đã. |
Het boek voorzei dat een vreemde koning, Cyrus genaamd, Babylon zou veroveren en de joden zou vrijlaten om naar hun eigen land terug te keren. Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương. |
Zelfs dan zijn er vele mannen nodig, duizenden, om de vesting te veroveren. Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài. |
12. (a) Waarom schrijft Daniël de inname van Babylon aan Daríus de Meder toe terwijl Jesaja had voorzegd dat Cyrus Babylon zou veroveren? 12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn? |
10.000 mannen kunnen Westeros niet veroveren 1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được. |
Voor slaven betekent verovering normaal niet veel anders dan een verandering van meester. Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ. |
Mudge's 1e Cavaleriedivisie ondervond echter weinig tegenstand bij de verovering van de buitenwijken in het oosten van Manilla. Trong khi đó Sư đoàn Kỵ binh số 1 của Mudge ít gặp khó khăn hơn, họ chỉ vấp phải vài cuộc kháng cự nhỏ lẻ tại vùng ngoại ô phía đông Manila. |
Als de Turken overwinnen, geeft het hen een opstap om heel Italie te veroveren. Nếu người Thổ thắng, nó cho họ một thành trì để chiếm tất cả Italy. |
Tegen het einde van de 4de eeuw had de Theotokos zich een plaats weten te veroveren in de verscheidene afdelingen van de kerk.” Cho đến cuối thế kỷ thứ 4 giáo lý “Theotokos” (“Mẹ của Đức Chúa Trời”) đã có thế đứng vững vàng trong nhiều phần khác nhau của giáo hội”. |
De bevolking van die goddeloze natie kan mijn waarschuwing wel eens als een bedreiging opvatten en Israël veroveren! Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên! |
6 Jozua’s wijsheid, moed en geloof zullen de Israëlieten zeker gesterkt hebben tijdens de verovering van Kanaän, die heel wat jaren duurde. 6 Trong quá trình chinh phục xứ Ca-na-an, hẳn sự khôn ngoan, lòng can đảm và đức tin của Giô-suê đã làm vững mạnh dân Y-sơ-ra-ên. |
Uit op veroveringen trekt hij „vredig” of veilig over paden die normaal niet betreden worden en overwint alle obstakels. Trong cuộc chinh phục, ông tiến quân “vô-sự”, hay là an toàn, trên con đường mà người ta ít khi đi qua, khắc phục mọi chướng ngại vật. |
Alexanders veroveringen vonden omstreeks 330 v.G.T. plaats. Các cuộc chính phục của A-lịch-sơn đại-đế xảy ra khoảng năm 330 trước tây lịch. |
Misschien moet ik aan een tribunaal bewijzen... dat het land door een verdrag is verkregen en niet door verovering. Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu. |
Als we willen overleven, hebben we Winterfel nodig en om't te veroveren hebben we meer man nodig. Nếu muốn sống sót, chúng ta cần Winterfell và để chiếm Winterfell, chúng ta cần thêm quân số. |
Welke gevolgen heeft de Assyrische verovering van Syrië voor Israël? Đối với Y-sơ-ra-ên, việc A-si-ri xâm lăng Sy-ri đưa lại hậu quả nào? |
Hij was uiterst succesvol in het veroveren van zijn verkoopgebied, zuidelijk Omaha, koploper voor de firma. Ông đã thành công trong việc thiết lập thị trường tiêu thụ tại Nam Omaha, Nebraska trở thành thị trường chính của công ty. |
Na de verovering van Babylon door de Perzen verspreidde de astrologie zich naar Egypte, Griekenland en India. Sau khi người Ba Tư chinh phục Ba-by-lôn, thuật chiêm tinh lan đến Ai Cập, Hy Lạp và Ấn Độ. |
7 Bijna vier eeuwen voor de verovering van Babylon door Cyrus stond koning Josafat van Juda tegenover de gezamenlijke strijdkrachten van Ammon en Moab. 7 Gần bốn thế kỷ trước khi Si-ru chinh phục Ba-by-lôn, Vua Giô-sa-phát của Giu-đa đối đầu với hai đội quân phối hợp là Am-môn và Mô-áp. |
Ze dachten dat ze onze stad zomaar konden veroveren. Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày. |
Dat slaat op koning Jojachin van het land Juda, die in 617 voor onze jaartelling, ten tijde van Nebukadnezars eerste verovering van Jeruzalem, als gevangene naar Babylon werd gevoerd (2 Koningen 24:11-15). Người này là vua Giê-hô-gia-kin của xứ Giu-đa, đã bị bắt và đưa đến Ba-by-lôn khi Nê-bu-cát-nết-sa chinh phục Giê-ru-sa-lem lần đầu vào năm 617 TCN (2 Các Vua 24:11-15). |
En hoewel Cyrus, de Perzische koning, op dat moment nog niet eens geboren was, voorzei de bijbel al dat hij bij de verovering een voorname rol zou spelen. Và Kinh-thánh còn nêu đích danh Si-ru là vua Phe-rơ-sơ sẽ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chinh phục, mặc dù lúc đó Si-ru chưa sanh ra. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veroveren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.