verordening trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verordening trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verordening trong Tiếng Hà Lan.

Từ verordening trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verordening

chế độ

noun

Xem thêm ví dụ

Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
U bent een kind van God, de eeuwige Vader, en kunt zoals Hij worden6 als u in zijn Zoon gelooft, u bekeert, verordeningen ontvangt, de Heilige Geest ontvangt, en tot het einde toe volhardt.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Het lijkt erop dat haar tranen het gevolg zijn van de bewondering en eerbied die ze voelt voor de plaats waar ze is en de heilige verordening die haar en haar grote liefde nu te wachten staat.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Daarom komt de mens door het priesterschap en de Geest dichter bij God, met behulp van ordeningen, verordeningen en de verfijning van onze aard, waardoor Gods kinderen de kans krijgen om meer op Hem te gaan lijken en voor eeuwig bij Hem terug te keren — een werk dat grootser is dan bergen verzetten.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Het is een tijdperk waarin de Heer minimaal één bevoegde dienstknecht op aarde heeft die het heilige priesterschap draagt, en die de goddelijke volmacht heeft om het evangelie te verbreiden en de verordeningen ervan te verrichten.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Door die herstelling staat alle mensen weer kennis ter beschikking, en verordeningen die essentieel zijn voor hun heil en verhoging.12 Die verhoging stelt uiteindelijk ieder van ons in staat om voor altijd met onze familie bij God en Jezus Christus te wonen!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
En wanneer dit in het algemeen kerkregister is opgenomen, zal het verslag even heilig zijn en evenzeer de verordening verantwoorden alsof hij met eigen ogen had gezien en met eigen oren had gehoord, en daarvan zelf een verslag had gemaakt in het algemeen kerkregister.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Dankzij Joseph Smith zijn alle verordeningen die de kinderen van onze hemelse Vader voor hun eeuwig heil nodig hebben nu op aarde.
Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian.
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Misschien is dit ook een idee voor u, wat tot familiebesprekingen zal leiden, tot gezinsavondlessen, tot voorbereidingen en zelfs tot uitnodigingen voor essentiële verordeningen in uw familie.12
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
De verordeningen en verbonden van het priesterschap laten ons — naast geloof in Jezus Christus en bekering — het pad betreden dat tot het eeuwige leven leidt.
Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Neen, want door vast te houden aan Gods verordening tegen het ondervragen van de doden, worden wij ook op een veel belangrijker manier beschermd.
Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa.
Onze verwondering dient geworteld te zijn in de kernbeginselen van ons geloof, in de zuiverheid van onze verbonden en verordeningen, en in onze eenvoudigste vormen van aanbidding.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
(Heilsverordeningen zijn onder meer de doop, bevestiging, ordening tot het Melchizedekse priesterschap [voor mannen], tempelbegiftiging en tempelverzegeling [zie leerstellig onderwerp 7, ‘Verordeningen en verbonden’, in het Basisdocument kerkleerbeheersing].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
We gaan naar onze wekelijkse kerkbijeenkomsten om aan verordeningen deel te nemen, in de leer te worden onderwezen en inspiratie op te doen. We gaan echter ook voor een andere belangrijke reden: als een wijkfamilie en als discipelen van de Heiland Jezus Christus zorgen we voor elkaar, moedigen we elkaar aan en vinden we manieren om elkaar te dienen en te steunen.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Wat betekenen de verordeningen in ons dagelijks leven?
Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?
Als een man geen priesterschap draagt, zal de Heer de verordeningen die hij voltrekt, hoe goed bedoeld ook, niet erkennen (zie Matteüs 7:21–23; Geloofsartikelen 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
Als we dat plan van geluk begrijpen, krijgen we een eeuwig perspectief, waarmee we de geboden, verordeningen, verbonden en beproevingen oprecht gaan waarderen.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
Ik getuig van de vele zegeningen die wij kunnen ontvangen als we ons beter voorbereiden op en geestelijk deelnemen aan de verordening van het avondmaal.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Onze relaties met andere mensen, ons vermogen om waarheid te herkennen en ernaar te leven, en gehoorzaam te zijn aan de beginselen en verordeningen van het evangelie van Jezus Christus, worden versterkt door ons stoffelijk lichaam.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Toen ik mijn arm ophief om aan de verordening te beginnen, werd ik bijna overmand door de kracht van de Geest.
Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi.
* We kunnen samen de betekenis ontdekken van begrippen zoals begiftiging, verordening, verzegeling, priesterschap, sleutels en andere woorden die met tempelwerk te maken hebben.
* Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ.
25 „De verordening van Jehovah” kan niet falen.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
Verordeningen voor de doden verricht
Các Giáo Lễ Được Thực Hiện cho Người Chết
Mijn broeders en zusters, dat bent u — u die de verordeningen van de tempel hebt ontvangen, die uw verbonden bent nagekomen ondanks opofferingen; u die uw gezin helpt om de zegeningen van dienstbaarheid in de tempel te ontvangen en die onderweg ook anderen hebt geholpen.
Thưa các anh chị em của tôi, các anh chị em chính là họ—các anh chị em là những người đã nhận được các giáo lễ của đền thờ, đã tuân giữ các giao ước của mình cho dù phải hy sinh; các anh chị em là những người đang giúp các gia đình của mình tìm thấy các phước lành của sự phục vụ trong đền thờ và là những người đã giúp đỡ những người khác trong cuộc sống.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verordening trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.