veroorzaakt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veroorzaakt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veroorzaakt trong Tiếng Hà Lan.

Từ veroorzaakt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiền nợ, quyền được hưởng, do, phải trả, cái phải trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veroorzaakt

tiền nợ

(due)

quyền được hưởng

(due)

do

(due)

phải trả

(due)

cái phải trả

(due)

Xem thêm ví dụ

Dit bepaalde medicijn veroorzaakt bijwerkingen in 5% van alle patiënten.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Nadat het lasersysteem is geïnstalleerd, ervaart Artyom een levendige hallucinatie die wordt veroorzaakt door een Dark One.
Sau khi hệ thống laser được cài đặt, Artyom bị trúng ảo giác sống động bởi một Dark One.
De vraag is, wat veroorzaakt die pap?
Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó.
Waardoor wordt een burn-out veroorzaakt?
Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức?
Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Mr. Bean: het hoofdpersonage van de serie, die, net als de echte versie, zeer onhandig is en veel problemen veroorzaakt, die hij dan op zijn eigen komische manier oplost.
Mr. Bean (do Rowan Atkinson lồng tiếng) - Nhân vật chính của series, và cũng giống như bản gốc phim truyền hình, vô cùng nghịch ngợm và gây nên rất nhiều tai họa.
8. (a) Wat kan iemand die jaloezie en twist in de gemeente veroorzaakt, overkomen?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
In 1868 werd door Joseph Norman Lockyer verondersteld dat de onbekende absorptielijnen werden veroorzaakt door een nieuw element dat hij helium noemde, naar de zonnegod Helios.
Năm 1868, Norman Lockyer đưa ra giả thuyết rằng các đường hấp thụ đó là bởi một nguyên tố mới mà ông gọi là "heli", theo tên thần Mặt Trời Hy Lạp Helios.
Sta eens een ogenblik stil bij de pijn en het lijden die de mensheid sinds de door Satan de Duivel veroorzaakte opstand in Eden ondervindt doordat de Gulden Regel wordt genegeerd.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Mijn excuses voor de last die ik veroorzaakt heb.
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.
Hier is het idee niet dat mijn toename in gewicht jouw toename in gewicht veroorzaakt, noch dat ik bij voorkeur met jou een band aanga, omdat jij en ik even zwaar zijn, maar eerder dat wij een gemeenschappelijke blootstelling delen aan zoiets als een gezondheidsclub dat maakt dat we beiden tegelijkertijd gewicht verliezen.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
En weet u hoeveel van die artikelen het niet eens waren met de wetenschappelijke mening dat we een wereldwijd broeikaseffect veroorzaakten en dat dat een serieus probleem was?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Veroorzaakt door de taal van geweren.
Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn.
12 Wat is dan het hedendaagse „walgelijke ding dat verwoesting veroorzaakt”?
12 Vậy thì nói gì về “sự gớm-ghiếc tàn-nát” thời nay?
Het Middle East respiratory syndrome (MERS) is een recent geïdentificeerde zoönose veroorzaakt door het Middle East respiratory syndrome coronavirus.
Hội chứng Hô hấp Trung Đông (viết tắt tiếng Anh là MERS, tiếng Anh là Middle East Respiratory Syndrome, MERS) là một căn bệnh về hô hấp gây ra bởi một loại siêu vi coronavirus mới phát hiện được gọi là “Coronavirus hội chứng hô hấp Trung Đông” (viết tắt tiếng Anh là MERS-CoV).
Twee dagen geleden wou ik kijken naar gebruikersgedrag om te zien wat de plotselinge toename veroorzaakte... en ik merkte iets.
Hai ngày trước, tôi muốn xem cách hành xử của người dùng để tìm ra cái gì khiến nó nhảy vọt lên như thế rồi, ờ, thì tôi thấy có gì đó không ổn.
(7) Waardoor wordt anemie veroorzaakt, en wat kan er ter compensatie worden gedaan?
(7) Nguyên nhân nào gây ra bệnh thiếu máu, và có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
Heel onwaarschijnlijk dat het een GI bloeding veroorzaakt.
Rất khó gây chảy máu dạ dày-ruột.
Ondanks het verdriet dat zijn dood veroorzaakte, werd ons vaste besluit om actief te blijven in de prediking en volledig op Jehovah te vertrouwen alleen maar versterkt.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
De laatste reactie kan worden veroorzaakt doordat je trouw wilt blijven aan de afwezige ouder.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Waarom is er grote behoefte aan dat Gods volk de door de Duivel veroorzaakte ontmoediging tegengaat?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?
Wie zou zo’n opwelling van religieuze gevoelens veroorzaakt kunnen hebben, waardoor de hoofdstad van Israël urenlang werd lamgelegd?
Ai có thể làm người ta sùng kính đến độ làm tê liệt thủ đô Y-sơ-ra-ên nhiều tiếng đồng hồ như vậy?
Zwaar metaalgiftigheid kan het kotsen veroorzaakt hebben.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.
Maar in het boek Essentials wordt opgemerkt: „Het komt ongetwijfeld doordat wij ons allemaal wel eens hebben gebrand en de hevige pijn kennen die daardoor wordt veroorzaakt, dat vuur in ons denken met ’pijniging bij bewustzijn’ in verband wordt gebracht.
Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’.
Hij neemt elke gelegenheid te baat om anderen over zijn verandering te vertellen, de schade te herstellen die hij had veroorzaakt en om over het evangelie en de kerk van Jezus Christus te getuigen.
Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veroorzaakt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.