veroordelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veroordelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veroordelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ veroordelen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là kết án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veroordelen
kết ánverb Hij werd ter dood veroordeeld. Anh ta bị kết án tử hình. |
Xem thêm ví dụ
Welk recht heeft de wolf om de leeuw te veroordelen? Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử? |
In plaats van zulke mensen te veroordelen als personen die waarschijnlijk nooit aanbidders van Jehovah zullen worden, moeten we een positieve instelling hebben, „want ook wij waren eens onverstandig, ongehoorzaam [en] misleid” (Tit. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Ik bedoel... ze kunnen andere maatregelen voorstellen: boete of veroordeling. Zolang het maar geen strafbaar feit is. Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội. |
Misschien was ik te gewillig om hem te veroordelen. Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó. |
Hou die veroordelende wenkbrauw voor je. Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ. |
Als dat waar zou zijn, is dat een echte veroordeling van onze gezondheidszorg, omdat ze ook op andere plaatsen werden onderzocht. Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có. |
Als een rechtvaardige God was hij verplicht hen ter dood te veroordelen (Romeinen 6:23). (Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan. |
Zo probeerde de Amerikaanse regering aan het begin van de 20ste eeuw het werk van Jehovah’s volk te stoppen door degenen die de leiding hadden te veroordelen tot tientallen jaren gevangenisstraf. Chẳng hạn, vào đầu thế kỷ 20, chính phủ Hoa Kỳ cố ngăn cản công việc của dân Đức Chúa Trời bằng cách kết án hàng chục năm tù đối với những anh dẫn đầu tổ chức. |
In het heilswerk is er geen ruimte voor vergelijken, bekritiseren of veroordelen. Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án. |
Moroni, wiens leger wegens gebrek aan steun van de regering zware verliezen leed, schreef aan Pahoran ‘bij wijze van veroordeling’ (Alma 60:2) en beschuldigde hem hardvochtig van achteloosheid, luiheid en onachtzaamheid. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
De verklaring roept op tot de veroordeling van communistische misdaden, alsmede tot het uitroepen van de datum 23 augustus tot Europese herdenkingsdag voor de slachtoffers van het stalinisme en het nazisme. Tuyên ngôn đòi hỏi, ngoài những vấn đề khác, lên án tội ác Cộng sản và kêu gọi lấy ngày 23 tháng 8 Ngày Âu Châu tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã. |
(b) Wat betekent Jezus’ raad „houdt op met oordelen” en „houdt op met veroordelen”? (b) Lời khuyên của Chúa Giê-su là “đừng đoán-xét” và “đừng lên án”, có nghĩa gì? |
De bijbel ontmaskert afgoden niet alleen als waardeloos maar spreekt ook veroordelend over beelden en hun aanbidders: „Ze zijn als een vogelverschrikker in een komkommerveld, en kunnen niet spreken. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
In mijn staat, Alabama, verlies je voorgoed je stemrecht bij een criminele veroordeling. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Zij ’veroordelen en vermoorden de rechtvaardige’. Họ ‘luận tội và giết người công-bình’. |
Vlak voordat God beloofde „volken tot een zuivere taal [te] doen overgaan”, waarschuwde hij: „’Blijft mij verwachten,’ is de uitspraak van Jehovah, ’tot de dag dat ik opsta tot de buit, want mijn rechterlijke beslissing is, natiën te vergaderen, dat ik koninkrijken bijeenbreng, ten einde mijn openlijke veroordeling erover uit te storten, heel mijn brandende toorn; want door het vuur van mijn ijver zal heel de aarde verslonden worden.’” — Zefanja 3:8. Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8). |
55 welke aeigenwaan en welk ongeloof de gehele kerk onder veroordeling hebben gebracht. 55 aSự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội. |
* Als blijkt dat sommige zendelingen de voorzorgsmaatregelen niet naleven, spreek je ze erover aan zonder ze te bedreigen of veroordelen. * Nếu có một số người truyền giáo không tuân theo các biện pháp an toàn, thì hãy tiếp cận họ bằng cách không có ý định đe dọa và xét đoán. |
(b) Wat kunnen we leren van Jehovah’s veroordeling van ontrouwe herders? (b) Các trưởng lão có thể rút ra bài học nào từ lời lên án của Đức Giê-hô-va? |
64 Bedenk dat hetgeen van boven komt aheilig is, en dat u er behoedzaam en gedrongen door de Geest over moet bspreken; en daarin schuilt geen veroordeling, en u ontvangt de Geest cdoor gebed; daarom, daarbuiten blijft er veroordeling. 64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội. |
Niemand is van plan mij te veroordelen. Không có ai có ý định truy tố tôi. |
In zijn beroepschrift betoogde hij dat zijn veroordeling voor dienstweigering een schending was van artikel 9 van het Europees Verdrag voor de Rechten van de Mens. Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền. |
115 Want indien zij deze dingen verwerpen, is de tijd van hun veroordeling nabij, en hun huis zal hun awoest worden achtergelaten. 115 Vì nếu họ chối bỏ những điều này thì giờ phán xét họ đã gần kề, và nhà cửa của họ sẽ chỉ còn là acảnh tiêu điều đối với họ. |
Oordeel niet over anderen," wij het schouwspel hebben van christenen die eindeloos de ander veroordelen, eindeloos de Schrift gebruikend om met andere mensen te argumenteren, anderen omlaag te halen. Đừng phán xét kẻ khác", ta lại thấy cảnh tưởng họ không ngừng phán xét kẻ khác không ngừng sử dụng Kinh Thánh như một cách tranh cãi với người khác, dìm họ xuống. |
Volgens mij gaan we te ver met deze onzin en komt oordelen neer op veroordelen. Theo tôi, chúng ta đã đi quá xa với trò vô nghĩa này, và bằng cấp chính là xuống cấp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veroordelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.