vermoeidheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vermoeidheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vermoeidheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ vermoeidheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mệt mỏi, mệt nhọc, mỏi mệt, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vermoeidheid

mệt mỏi

adjective

Hartkloppingen en vermoeidheid kan wijzen op kanker die zich vanuit de longen heeft verspreid.
Tim đập nhanh và mệt mỏi có thể là ung thư lan ra ra từ phổi.

mệt nhọc

noun

Vermoeidheid verandert in vreugde als we bij de eerste deur aankloppen en hartelijk ontvangen worden.
Nỗi mệt nhọc trở thành niềm vui khi chúng tôi gõ cửa căn nhà đầu tiên và được tiếp đón nồng hậu.

mỏi mệt

noun

19 Velen geloven dat vermoeidheid verlicht kan worden door inspannende lichamelijke activiteit op geregelde basis.
19 Nhiều người tin rằng hoạt động thể dục mạnh mẽ, đều đặn có thể giảm bớt sự mỏi mệt.

uể oải

noun

Xem thêm ví dụ

Ik getuig dat toen onze hemelse Vader ons gebood: ‘gaat vroeg naar bed, opdat u niet vermoeid zult zijn; staat vroeg op, opdat uw lichaam en uw geest versterkt zullen worden’ (LV 88:124), Hij dat deed om ons te zegenen.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Ze kregen met ziekte, hitte, vermoeidheid, koude, angst, honger, pijn, vertwijfeling en zelfs de dood te maken.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Ook ik voel de vermoeidheid en de druk.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
Als mens ervoer Jezus honger, dorst, vermoeidheid, diepe smart, pijn en de dood.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Wat kan ons helpen ons figuurlijke hart voor vermoeidheid te behoeden?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
We hebben dus eigenlijk een hele generatie opgepepte vermoeide jeugd.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Jehovah inspireerde de profeet Jesaja ertoe de volgende geruststellende woorden op te tekenen: „Hij [God] geeft de vermoeide kracht, en degene zonder dynamische energie schenkt hij volledige sterkte in overvloed.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Nee, ik ben vermoeid.
Không, cháu hơi mệt.
VINDT u ook dat u onder druk staat en te vermoeid bent om op een bekwame wijze zorg te dragen voor uw theocratische verantwoordelijkheden?
BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không?
Van zijn moeder erfde Hij zijn sterfelijkheid, waardoor Hij onderhevig was aan honger, dorst, vermoeidheid, pijn en de dood.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
Lichamelijke vermoeidheid was een factor.
Thể xác mệt mỏi là một nhân tố.
Het was hem opgevallen dat Saúl ondanks zijn extreme vermoeidheid iedereen die hem bezocht probeerde aan te moedigen.
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu.
Lieflijke verhalen over dieren zijn in mijn dromen en ik zing ze allemaal als ik / niet uitgeput en vermoeid ben.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Ach, weet je, zoals ik er tegenaan kijk, is dit een kans om voor mezelf de zaken eens op een rijtje te zetten. En opnieuw naar de wereld te kijken, in plaats van... genoegen te nemen met de routinematige, vermoeide oude kijk op dingen.
Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi.
De film gaat over een vermoeide soldaat die een rendez-vous heeft met een dienstmeisje bij een hotelletje.
Cốt truyện là một người lính mệt mỏi hẹn hò với một cô hầu gái ở một nhà trọ.
Men denkt dat vermoeidheid een belangrijke rol heeft gespeeld in veel van de zwaarste ongelukken van de twintigste eeuw.
Người ta tin rằng sự mệt mỏi là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn khủng khiếp trong thế kỷ 20.
Geeft de vermoeide rust.
Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi.
Deze keer zijn hij en zijn apostelen vermoeid na een drukke predikingstocht, en zij zoeken een rustplaats op.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Denk aan de uitnodiging van de Heiland: ‘Kom naar Mij toe, allen die vermoeid en belast bent, en Ik zal u rust geven.
Hãy nhớ tới lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi: “Hỡi những kẻ mệt mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên nghỉ.
Eenmaal op zee gaat de vermoeide profeet benedendeks en valt in slaap.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Vermoeid van een lange reis komen soldaten met een aantal gevangenen Rome binnen via de Porta Capena.
Dưới sự áp giải của những người lính đã thấm mệt sau chuyến hành trình, đoàn tù nhân tiến vào Rô-ma qua cổng Porta Capena.
„[Jehovah] geeft de vermoeide kracht, en degene zonder dynamische energie schenkt hij volledige sterkte in overvloed.” — JESAJA 40:29.
“[Đức Giê-hô-va] ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:29.
Ik weet dat dit een deprimerende zaak is, en misschien heb je die psychische vermoeidheid waar we net over hebben gehoord.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.
Bijna niet meer kunnen van vermoeidheid.
Can gì phải đánh chác cho mệt.
Als ik me tot u persoonlijk mag richten, ‘allen die vermoeid en belast bent’16, mag ik dan zeggen dat uw persoonlijke strijd, uw individuele verdriet, pijn, beproevingen en gebreken van allerlei aard allemaal bekend zijn bij onze hemelse Vader en bij zijn Zoon.
Nếu tôi có thể nói chuyện riêng với từng anh chị em— “những kẻ mệt mỏi và gánh nặng”16—thì tôi xin đề nghị rằng bất cứ những nỗi khó khăn, buồn phiền, đau đớn, hoạn nạn và yếu đuối nào của riêng anh chị em, cũng đều được Cha Thiện Thượng và Vị Nam Tử biết cả.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vermoeidheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.