verloren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verloren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verloren trong Tiếng Hà Lan.
Từ verloren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bị mất, đã mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verloren
bị mấtverb Ik heb mijn portemonnee verloren. Tôi bị mất ví. |
đã mấtparticle In feite heeft het Westen zijn arbeidsethos verloren. Thực tế, các nước này đã mất hệ thống đạo đức của họ. |
Xem thêm ví dụ
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Medina verloor zijn politieke betekenis, Ali verplaatste zijn residentie naar Koefa. Lo ngại nguy hiểm cho cuộc sống của mình, Ali dời đô từ Medina tới Kufa. |
Maar we verloren onze geestelijke doelen niet uit het oog, en toen ik 25 was, werd ik aangesteld als gemeentedienaar, de opziener die in een gemeente van Jehovah’s Getuigen de leiding had. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Orbiters zoals de MAVEN-missie nemen monsters van de Mars-atmosfeer in een poging erachter te komen hoe Mars zijn bewoonbaarheid verloor. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
Als gevolg daarvan verloren zij voor zichzelf en voor al hun onvolmaakte nakomelingen het recht op leven in het paradijs. — Genesis 3:1-19; Romeinen 5:12. Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12). |
Hoewel ik mijn man verloren heb, ben ik niet alleen. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Ik verloor alle zelfrespect. Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình. |
Ik heb verloren.” Tôi thua." |
Zouden belangrijke instructies wegens hun onvolmaakte geheugen verloren gaan? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Vechten en verloren? Anh chiến đấu với chính mình, và anh đã thua? |
10 De Mensenzoon is namelijk gekomen om te zoeken en te redden wat verloren was.’ 10 Bởi Con Người đến để tìm và cứu những người lầm lạc”. |
Toen een Getuige bijvoorbeeld haar tas verloor, ging ik ervan uit dat ze die nooit meer terug zou zien. Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được. |
Misschien raakte een van de oorspronkelijke stenen verloren en werd die vervangen door een namaak. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
De benarde omstandigheden waarin de verloren zoon verkeerde, komen overeen met de ervaring van velen in deze tijd die het rechte pad van de zuivere aanbidding verlaten. Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
Jesaja verkondigt dat de goddelozen verloren zullen gaan en dat de Heer zijn volk barmhartig zal zijn Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài |
Zijn werkelijke naam is echter in de geschiedenis verloren gegaan. Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử. |
‘Ik ben verloren’, zei ze. Bà nói: “Tôi đã bị thất bại. |
Als je wat verloor? Mất cái gì? |
Veel mensen in deze tijd die iemand hebben verloren van wie ze veel hielden, voelen zich net zo. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
[We moeten de verloren wereld vinden.] [en denken aan wat het bloed,] [de getijden, de aarde, en het lichaam zeggen] [en teruggaan naar het vertrekpunt...] [Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...] |
We verloren ons hele elektriciteitsnet door een ijsstorm toen de temperaturen in het holst van de winter in Quebec -20 tot -30 waren. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
FC Barcelona verloor de strijd om de eerste prijs van het seizoen. FC Barcelona đã bảo vệ thành công chức vô địch từ mùa giải trước. |
Als ik het niet binnen 12 uur afrond gaan jaren onderzoek verloren. Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất. |
De Oostenrijkers verloren 2.000 man en keerden terug naar Ulm. Quân Áo mất 2.000 người và phải rút về Ulm. |
Hij kwam te weten dat velen hun baan hadden verloren en waren gevangengezet omdat ze niet aan de activiteiten van de communistische staat deelnamen. Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verloren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.