verliefd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verliefd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verliefd trong Tiếng Hà Lan.

Từ verliefd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người yêu, 𠊛𢞅, say mê, yêu, phải lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verliefd

người yêu

𠊛𢞅

say mê

(smitten)

yêu

phải lòng

(in love)

Xem thêm ví dụ

Ik zag dat jij verliefd was op Iris zodra je wist wat liefde was.
Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì.
Je verdedigt hem omdat je verliefd op hem bent geworden!
Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!
Tracy en Young werden tijdens het maken van de film verliefd op elkaar.
Cô và Jared yêu nhau khi đóng phim.
—„Welnu, wie zegt u, dat ik met geen verliefde te doen heb?”
Ai bảo ông tôi không đang mắc việc với một người đang yêu?
Ik ben verliefd.
Mình yêu cậu rồi
Een man en een vrouw ontmoeten elkaar, leren elkaar kennen en worden verliefd op elkaar.
Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.
Het is als voor het eerst verliefd zijn in Parijs nadat je drie dubbele espresso's hebt gehad.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Ik word verliefd op je.
Anh yêu em mất rồi.
Soms betrapte hij Jack erop dat die naar zijn moeder keek alsof hij verliefd op haar was of zo.
Thi thoảng cậu bắt gặp chú Jack nhìn mẹ cậu như thể chú yêu bà.
Maar toen werd hij verliefd op lesgeven.
Rồi sau đó bố tôi trở nên yêu nghề dạy học.
Toen ik opstond, was ik verliefd.
Tớ đã thức dậy sáng nay.
Hij was ook bang dat zijn vrouw niet meer verliefd op hem zou worden.
Ông cũng sợ rằng vợ của mình sẽ không còn yêu ông nữa.
Zo beschamend verliefd... dat toen ik erachter kwam hoe m'n man zo jong en sterk bleef... ik dat negeerde.
Nên trong tình yêu, tôi phải xấu hổ thừa nhận, khi tôi phát hiện ra... làm cách nào chồng mình vẫn trẻ và khỏe mãi... tôi chọn bỏ qua điều đó.
Ze is verliefd op Kid.
Cổ yêu Kid.
In het geheim is zij verliefd op Toji.
Trong suốt những sự kiện này, cô yêu Touya.
Of misschien is ze één van die gekken die verliefd wordt op een moordenaar... en zit ze achter de aanklagers aan die hem weg willen stoppen.
Hoặc cũng có thể bà là một kẻ cuồng dại yêu một gã giết người cố gắng để giải thoát hắn.
Net als verpleegsters die verliefd worden op hun patiënten.
Nó xảy ra trong bệnh viện khi y tá yêu bệnh nhân của mình.
Zo verliefd zelfs dat hij achterbleef toen zijn leger terug naar Asgard ging.
Anh ta quá yêu nên khi đội quân trở về Asgard, anh ta vẫn ở lại Trái Đất.
En toch was hij al die tijd verliefd op je.
Vậy mà anh đã luôn yêu em!
Je kiest niet op wie je verliefd wordt.
Bà không chọn bà thích ai.
Weet je... ik heb heel lang gedacht dat ik verliefd op je was.
Biết không... từ lâu rồi... tôi biết tôi đã yêu em.
• Welke voorzorgsmaatregelen kunnen een gehuwd persoon helpen om niet verliefd te worden op een ander?
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích?
Of misschien is hij verliefd op een meisje dat niet hetzelfde geloof heeft.
Hoặc con để ý đến một bạn khác phái không cùng đức tin.
In de loop der jaren heb ik veel hoopvolle en verliefde stellen verzegeld.
Trong nhiều năm, tôi đã thực hiện giáo lễ gắn bó cho nhiều cặp vợ chồng đầy hy vọng và yêu thương.
Je bent verliefd op hem.
Cô thích người ta rồi phải không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verliefd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.