verlichting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verlichting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlichting trong Tiếng Hà Lan.

Từ verlichting trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bôi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verlichting

bôi lên

noun

Xem thêm ví dụ

Wij kunnen er zeker van zijn dat door aan te houden in het gebed wij de gewenste verlichting en kalmte van hart verkrijgen.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Als we het oprechte verlangen hebben om in overeenstemming met de wil van de Heer te leven, staat Hij altijd klaar om onze lasten te verlichten.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
16 Elea̱zar,+ de zoon van de priester Aäron, heeft het toezicht op de olie voor de verlichting,+ de geurige wierook,+ het vaste graanoffer en de zalfolie.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Blijf goed nieuws verbreiden dat het hart verlicht,
Tin mừng rao báo khắp nơi ủi an người khóc than,
Het is waar dat Jezus met de uitnodiging aan zijn toehoorders om zijn juk op zich te nemen geen onmiddellijke verlichting beloofde van alle benarde omstandigheden die toen bestonden.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Datgene wat een bron van schaamte was, bleek een bron van verlichting.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
Heb ik vreugde gesticht, iemands lijden verlicht?
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
Met een zucht van verlichting volg ik Ross omhoog naar de frisse lucht en we klimmen boven op een van de luchtdichte slibtanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Zij bidden met al het vuur in hun ziel om hulp, om verlichting.
Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp.
Ik vind het interessant dat het licht in de deuropening niet de hele kamer verlicht, maar alleen de ruimte vlak voor de deur.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Wij dienen als kerk de hongerigen te voeden, de zieken verlichting te geven, de naakten te kleden, en de berooiden onderdak te bieden.
Với tính cách là một Giáo hội, chúng ta cần phải cho người đói ăn, cứu giúp người bệnh, cho người thiếu mặc quần áo, và cho người thiếu thốn chỗ ở.
Maar elke dosis was slechts goed voor een paar uur en de verlichting leek na elke dosis minder te worden.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Ze boden steun en verlichtten haar pijn.
Họ an ủi bà, và làm bà vơi đi phần nào đau đớn.
Godzijdank leven wij in meer verlichte tijden, nietwaar, dokter...
Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...?
(Jesaja 8:20a) Ja, zij die ware verlichting zoeken, dienen Gods geschreven Woord te raadplegen.
(Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời.
(3) Roken is vaak nauw verbonden met allerlei aspecten van iemands leven; het wordt geassocieerd met eten, drinken, praten, verlichting van stress, enzovoorts.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
Hoe dringend noodzakelijk is het daarom dat onze geest veranderd blijft en ons hart verlicht!
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
Job riep wanhopig tot God om verlichting — al was het de dood
Gióp cầu xin Đức Chúa Trời giải thoát ông theo cách nào đó, ngay cả cho ông được chết
Maar voordat jullie, als ́digerati', nu denken meer verlicht te zijn: ik ging laatst naar de Apple iPhone app store.
Một hôm, tôi đến cửa hiệu ứng dụng của Apple iPhone.
Mutsuhito, die tot 1912 zou blijven regeren, betrad de keizerstroon en heeft voor het nieuwe regime de titel “Meiji” (= Verlicht Bewind) gekozen om het nieuwe tijdperk in de Japanse geschiedenis aan te geven.
Mutsuhito, người mà Triều đại của ông sẽ kéo dài cho đến năm 1912, chọn một niên hiệu mới— Minh Trị (Meiji) — để đánh dấu sự khởi đầu của một kỷ nguyên mới trong lịch sử.
Ik geef u mijn eigen getuigenis dat uw hart met geestelijke waarheid vervuld zal worden en dat het uw geest zal verlichten.
Tôi đưa ra cho các anh chị em chứng ngôn cá nhân của tôi rằng lẽ thật thuộc linh sẽ chan hòa tâm hồn của các anh chị em và mang lại ánh sáng cho tinh thần của các anh chị em.
Voor onze patiënten die inderdaad die ACE's scoren hebben we een multi-disciplinair behandelteam dat probeert de traumatische omstandigheden te verlichten en symptomen behandelt met best practices, waaronder thuisbezoek, zorgcoördinatie, psychische hulp, voeding, holistische interventies en, jawel, indien nodig medicijnen.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Aan degenen die bereid waren te luisteren, verschafte Jehovah onderwijs en geestelijke verlichting.
(Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng.
Als je gestrest was, zorgde hij altijd voor ’verlichting’.
Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”.
‘Want door mijn Geest zal Ik hen verlichten, en door mijn macht zal Ik hun de geheimen van mijn wil bekendmaken, ja, namelijk die dingen, die geen oog heeft gezien, noch het oor gehoord, noch in des mensen hart zijn opgekomen’ (LV 76:5–10).
“Vì bởi Thánh Linh của ta, ta sẽ soi sáng cho họ, và bởi quyền năng của ta, ta sẽ cho họ biết những bí mật của ý chỉ của ta—phải, ngay cả những điều mắt không thấy được, tai không nghe được, và cũng chưa từng xâm nhập vào tim loài người” (GLGƯ 76:5–10).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlichting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.