verlenging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verlenging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlenging trong Tiếng Hà Lan.
Từ verlenging trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Hiệp phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verlenging
Hiệp phụ
|
Xem thêm ví dụ
Velen die gelovigen werden, waren van ver gekomen en beschikten niet over voldoende middelen om hun verblijf in Jeruzalem te verlengen. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Robotreparatie en onderhoud zou het leven van honderden satellieten kunnen verlengen. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Waarom doen mensen eigenlijk zo veel moeite om hun leven te verlengen? Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
Hij lobbyde met succes bij het Brits Parlement om het patent van Watt met een extra 17 jaar te verlengen, waardoor het bedrijf de Watt-stoommachine kon vermarkten. Sau đó, ông vận động thành công Nghị viện để gia hạn bằng sáng chế của Watt thêm 17 năm, cho phép công ty tiếp thị động cơ hơi nước của Watt. |
**Opmerking: Als u uw .shoes-domein voor 1 oktober 2016 tegen een lagere prijs bij Google Domains heeft gekocht, blijft u bij verlengingen deze oorspronkelijke, lagere prijs betalen, zolang uw registratie niet wordt onderbroken (zolang u uw registratie niet laat verlopen) **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
Soms zorgt het verlengen van het domein met het vereiste extra jaar ervoor dat het domein de maximale registratieperiode overschrijdt. Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký. |
Tegenwoordig kunnen artsen dankzij de medische vooruitgang ziekten steeds beter bestrijden en zo iemands leven verlengen. Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân. |
Analytics-implementaties voeren periodiek (vaak één keer per uur) een poll van de gebruiksgegevens uit om netwerkgegevens te besparen en de levensduur van de batterij te verlengen. Để tiết kiệm dữ liệu mạng và thời lượng pin trên thiết bị di động, các phương thức triển khai của Analytics sẽ kiểm tra dữ liệu sử dụng theo định kỳ – thường là mỗi giờ một lần. |
Momenteel verlengen gebruikers abonnementen automatisch tegen het huidige tarief, zelfs als de prijs tijdens de abonnementsperiode is gewijzigd. Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó. |
Hij wenst het vooruitzicht dat hij heeft om eeuwig leven te verwerven, niet in de waagschaal te stellen voor iets wat, in vergelijking daarmee, nauwelijks een verlenging van zijn leven genoemd zou kunnen worden. Người đó không muốn để mất cơ hội nhận được sự sống đời đời vì sự sống dài thêm ít năm mà so sánh sự sống đời đời thì chẳng thấm thía vào đâu. |
De idee was: laten we dat gevoel van vrijheid bewaren, maar de vector veranderen en de tijdsduur verlengen. Cho nên ý tưởng nằm ở chỗ giữ cảm giác tự do ấy, nhưng thay đổi hướng lái và tăng thời gian lên. |
Ik zal mijn verblijf in Rome verlengen. Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome. |
We verlengen mensenlevens en stellen de dood uit. We leiden de dood om, maar strikt genomen kunnen we levens niet permanent redden. Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào. |
Het is niet gelukt met de verlenging. Việc ra hạn không thành công. |
Nu technologie en economische efficiëntie het leven verlengen en plezieriger maken, kent men alle leven een hogere waarde toe. Chỉ khi công nghệ và hiệu suất kinh tế giúp kéo dài tuổi thọ và làm cuộc sống dễ chịu hơn, người ta mới coi trọng hơn giá trị của cuộc sống. |
Overmatig bezorgd zijn over onze gezondheid kan ons leven niet verlengen (Luk. Ngay cả bác sĩ giỏi nhất cũng phải già, bệnh và cuối cùng chết. |
Door kort na een bepaald idee gelezen te hebben je herinnering eraan op te frissen, zul je de tijd dat je het punt kunt vasthouden, verlengen. Bằng cách kích thích trí nhớ mình ngay sau khi vừa đọc xong một ý tưởng, bạn sẽ nhớ điểm đó được lâu hơn. |
Als u problemen met een dalende CPC wilt oplossen, doet u er goed aan om de periode van uw rapporten te verlengen tot een jaar. Khi khắc phục các thay đổi về CPC, bạn nên mở rộng phạm vi ngày của các báo cáo ra một năm. |
Je zwaard moet een verlenging van jezelf zijn. Kiếm của con phải là một phần của con. |
Gaat dit over de verlenging? Về chuyện gia hạn à? |
Dus we zien dat er een echte verlenging van middelbare leeftijd is. Vì thế chúng ta đang thấy một sự kéo dài của tuổi trung niên. |
Een verlenging in dagen van de einddatum van een regelitem. Ngày gia hạn của một mục hàng là ngày kết thúc. |
Om dat doel te bereiken, kunnen we beginnen met korte periodes van persoonlijke studie en die proberen te verlengen. Muốn vậy, chúng ta có thể học hỏi cá nhân lúc đầu ngắn thôi rồi thử học lâu hơn sau này. |
Maar als ik je aanraak stoppen ze me 48 uur in het gat, verlengen mijn straf. Nhưng tôi sẽ không dại dột thế động vào anh là tôi sẽ bị biệt giam 48 giờ không cần biết lý do |
Het openbaar ministerie wil je straf verlengen tot acht jaar. DA muốn anh ngồi tù 8 năm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlenging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.