verkouden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verkouden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkouden trong Tiếng Hà Lan.

Từ verkouden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bị cảm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verkouden

bị cảm lạnh

adjective

Let op dat ge niet verkouden wordt.
Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.

Xem thêm ví dụ

„Geluk of aanverwante gemoedstoestanden, zoals hoop, optimisme en tevredenheid, blijken de kans op een hart- en vaataandoening, een longziekte, diabetes, verhoogde bloeddruk, verkoudheid en infecties van de bovenste luchtwegen te verminderen of de ernst ervan te beperken”, zegt een verslag in het tijdschrift Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Bij de picornavirussen horen onder andere de virussen voor verkoudheid en polio thuis.
Virus picorna -- chúng gây ra bệnh cảm thông thường và bại liệt hay những thứ tương tự.
Let op dat ge niet verkouden wordt.
Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.
Als u zelf ziek bent, misschien een verkoudheid hebt, zou het vriendelijk zijn te wachten tot u beter bent voordat u de patiënt bezoekt.
Nếu bạn bị bệnh, hãy đợi cho đến khi khỏe hẳn rồi mới đi thăm, đó là cách thể hiện tình yêu thương.
Deze foto is een beetje onscherp, mijn excuses, ik had een flinke verkoudheid toen ik hem maakte.
Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này.
Stel je voor dat een groepje goed bedoelende Kenianen naar ons toekwamen en zouden zeggen: “Weet je, veel mensen hebben verkoudheid en griep.
Ví dụ, thử tưởng tượng, một nhóm người Kenyans có thiện chí đến với những người sống ở vùng ôn đới và nói: "Các bạn biết đấy, các bạn mắc phải bệnh cảm lạnh và cảm cúm quá nhiều.
KENICHI, een heer van middelbare leeftijd, ging bij een apotheek iets halen tegen een lichte verkoudheid.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Ik ben verkouden en heb een ooginfectie.
Tôi bị cảm và đỏ mắt.
Ik ben doorlopend verkouden.
Họ giữ lạnh nó dưới này
Voordat we op onze voeding gingen letten, waren we vaak verkouden, maar dat zijn we nu bijna nooit meer.
Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị.
Eén slokje tegen de verkoudheid.
Tôi chỉ uống một hớp để trị cảm thôi.
En niet alleen dove kinderen. Ieder kind met een verkoudheid, oorinfectie, lijmoor of zelfs hooikoorts. Op iedere willekeurige dag, valt één op de 8 kinderen binnen die groep.
Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng.
Kinderen worden gemiddeld zes tot twaalf keer per jaar verkouden.
Trung bình, người lớn bị cảm lạnh từ 2 đến 4 lần mỗi năm, còn trẻ em có thể bị cảm lạnh từ 6 đến 8 lần mỗi năm.
De Canadese gezondheidsdienst zegt dat „naar schatting 80 procent van de gewone infectieziekten zoals verkoudheid en griep via de handen wordt verspreid”.
Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”.
Is dat voor haar verkoudheid?
Cho bệnh cảm lạnh ạ?
In de avond van 15 januari 1936 ging de koning naar bed in Sandringham House en klaagde over een verkoudheid, hij zou zijn slaapkamer nooit meer levend verlaten.
Vào buổi chiều ngày 15 tháng 1 năm 1936, nhà vua bước vào phòng ngủ của ông ở Sandringham House và phàn nàn là bị cảm lạnh; ông vẫn ở trong phòng cho đến lúc chết.
Ben je bijvoorbeeld weleens ziek geweest? — Je bent misschien nooit zo ziek geweest als die tien melaatsen, maar misschien was je erg verkouden of had je pijn in je buik.
Chẳng hạn, em đã bệnh bao giờ chưa?— Có thể em chưa bao giờ bị bệnh nặng như mười người cùi, nhưng có lẽ đã bị cảm hoặc đau bụng.
Verkoudheid is de meest voorkomende ziekte bij de mens en over de hele wereld hebben mensen ermee te maken.
Cảm lạnh là căn bệnh phổ biến nhất, và ảnh hưởng lên mọi dân tộc trên toàn thế giới.
Iedereen wist dat Nao niet afwezig was vanwege een stomme verkoudheid.
Ai cũng biết Nao nghỉ học không phải là do cảm cúm xoàng.
Niemand komt om van een verkoudheid.
Người ta không chết vì cảm lạnh.
Er bestaan 102 bekende varianten van de verkoudheid, en er zijn er slechts 102, omdat het mensen begon te vervelen ze te verzamelen, want er komen er elk jaar nieuwe bij.
Có 102 chủng loại cảm lạnh được biết đến, Và chỉ 102 vì họ đã chán tập hợp chúng
Het ziet ernaar uit dat ze verkouden is
Dường như nó bi. cảm lạnh
Ze is verkouden geraakt toen ze de eskimo's ging bekeren.
Sơ ấy bị cảm trong khi đi cải đạo người Eskimos.
Er is geen medicijn tegen verkoudheid, maar de symptomen kunnen wel worden bestreden.
Cảm lạnh không có cách chữa, nhưng vẫn có cách trị những triệu chứng do bệnh gây ra.
In de Verenigde Staten leidt verkoudheid jaarlijks tot 75 à 100 miljoen doktersbezoeken die volgens een voorzichtige schatting 7,7 miljard dollar per jaar kosten.
Tại Hoa Kỳ, cảm lạnh dẫn tới 75-100 triệu lượt khám bệnh mỗi năm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkouden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.