vergrootglas trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergrootglas trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergrootglas trong Tiếng Hà Lan.
Từ vergrootglas trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kính lúp, Kính lúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergrootglas
kính lúpnoun (een bolle lens waardoor de voorwerpen die men bekijkt groter lijken) Laat een vergrootglas zien of teken er een op het bord. Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. |
Kính lúpnoun Laat een vergrootglas zien of teken er een op het bord. Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. |
Xem thêm ví dụ
Ze dringen zich voor het voetlicht voor zaken die ze ondersteunen, dwingen ons om te kijken, als een wereldwijd vergrootglas voor zaken die we niet eerder zagen, maar misschien wel hadden moeten zien. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Toch kon ik met behulp van een vergrootglas en de groteletteruitgaven van de lectuur drie tot vier uur per dag studeren met het beetje licht dat ik nog in mijn ene oog had. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Een soort Zwitsers zakmes met verschillende instrumenten erin. Een van die instrumenten is een soort vergrootglas of een gps voor ons DNA. Het kan inzoomen op een bepaalde plek. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Met een sterke bril en een vergrootglas kan ik grote letters nog enigszins lezen. Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. |
Je kunt op je scherm inzoomen alsof je een vergrootglas gebruikt. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
Kom eens kijken door dit vergrootglas. Hãy tới đây nhìn qua cái kính phóng đại này. |
Als u wilt zien welk effect de wijzigingen op bepaalde artikelen hebben, klikt u op het vergrootglas om in de catalogus naar een artikel-ID te zoeken of klikt u op de pijl om willekeurig door uw producten te browsen. Để xem những thay đổi sẽ ảnh hưởng đến mặt hàng nào, hãy nhấp vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm ID mặt hàng trong danh mục hoặc nhấp vào mũi tên để lướt ngẫu nhiên qua các sản phẩm của bạn. |
Wat onze verhalen en ervaringen echter anders maakt, is dat we in een ander land geboren en grootgebracht zijn dan onze ouders. Hierdoor kunnen we verkeerd begrepen worden als we met een vergrootglas worden bekeken. Nhưng cái làm câu chuyện và trải nghiệm của chúng tôi khác biệt là chúng tôi được sinh ra và lớn lên trên một đất nước khác với nơi mà cha mẹ chúng tôi sinh ra. Và điều này có thể khiến chúng tôi bị hiểu lầm khi người khác nhìn vào chúng tôi qua những "con mắt" thiển cận. |
Wanneer je naar een boom kijkt heb je een vergrootglas nodig om een reuzenboom te zien. Khi bạn nhìn vào một cây, cần một kính khổng lồ để thấy một cây to. |
Hier zie je weer een teler, zeer geïnteresseerd in de insecten, de goede en de slechte. Ze draagt het vergrootglas al op haar hoofd, en loopt veilig door haar oogst. Còn ở đây, một nông dân nữa, rất quan tâm đến côn trùng, sâu hại cũng như thiên địch, đeo kính lúp sẵn trên trán, và bước đi thong thả trong vườn của mình. |
In de eerste plaats zijn ze in staat om kleine details te zien in een rommelige context, Ze kunnen de kleine lettertjes op een etiket lezen zonder een vergrootglas te gebruiken - enkel met het blote oog. Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn. |
Vooral jij zult onder een vergrootglas liggen. Dư luận hiện giờ đang hướng về cháu. |
Met behulp van een vergrootglas leest ze ook elke dag een stukje uit de Bijbel. Mỗi ngày cụ cũng soi kính lúp để đọc một phần Kinh Thánh. |
Met een pincet, een tang, een vergrootglas... Có kèm theo kẹp, lớp, và một kính khuếch đại tí hon. |
Ze zijn zo klein, dat je een vergrootglas nodig hebt om ze te zien. Hàng chữ tượng hình quá nhỏ, phải có một kính phóng đại để xem chúng. |
Pak maar een vergrootglas. Chỉ cần một cái kính lúp như cái này. |
Tik op het vergrootglas om aan de slag te gaan. Hãy nhấn vào biểu tượng kính lúp để bắt đầu. |
Bekijk z'n zak met een vergrootglas. Nhìn túi hắn qua kính lúp này. |
Nu was ik degene die onder het vergrootglas lag, degene die zijn waardigheid moest bewijzen. Giờ đây, tôi là kẻ dưới kính hiển vi, là kẻ phải chứng tỏ nhân cách của mình. |
Laat een vergrootglas zien of teken er een op het bord. Trưng bày một cái kính lúp hoặc vẽ hình một cái kính lúp lên trên bảng. |
Barkay zet uiteen: „Toen ik het ontrolde strookje zilver zag en het onder het vergrootglas legde, kon ik zien dat het oppervlak bedekt was met fijne lettertekens, die met een scherp instrument op het heel dunne en broze blaadje zilver waren gekrast. . . . Barkay giải thích: “Khi tôi thấy mảnh bạc chưa mở ra và đặt nó dưới kính phóng đại, tôi có thể thấy trên bề mặt tấm bạc mỏng manh có nhiều chữ đã được người ta khắc một cách tinh vi bằng một vật nhọn... |
vergrootglas op de werkbalk om de tekst in de webpagina te vergroten Dùng nút phóng to trong thanh công cụ để tăng cỡ phông chữ của trang web |
Waar is dat vergrootglas? Cái kính lúp đâu rồi? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergrootglas trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.