verf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verf trong Tiếng Hà Lan.

Từ verf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sơn, Sơn, nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verf

sơn

verb

Tom heeft de deur wit geverfd.
Tom sơn cửa màu trắng.

Sơn

proper

Tom heeft de deur wit geverfd.
Tom sơn cửa màu trắng.

nước sơn

noun

Ik zal de verf bij ouwe George bestellen.
Tôi sẽ kêu lão George đem nước sơn tới.

Xem thêm ví dụ

Het kost 35% meer dan een gewone verf omdat Dutch Boy een blik maakte waar mensen over praatte, omdat het opmerkelijk is.
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
Alsof een hond in de verf heeft gezeten en alles uitgesmeerd heeft.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Om er verf in te doen.
Để giữ cho hoa luôn rực rỡ.
In Dumbo, in Brooklyn hebben we hetzelfde gedaan. Dit is een van de eerste projecten, waar we een vrij groezelig uitziende parkeerplaats met wat verf en bloembakken in een weekend omgetoverd hebben.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Wetenschappers denken dat de pigmentvrije kleur van de Pollia-bes de inspiratie zou kunnen vormen voor allerlei producten, van verf die niet kan vervagen tot fraudebestendig papier.
Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo.
Laat het je niet van streek maken als dat wat je zegt niet helemaal uit de verf komt.
Đừng buồn nếu lời bình luận của bạn không hoàn toàn đúng.
" Toen de rij uitbrak, had ik een beetje vochtig rode verf in de palm van mijn hand.
" Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay.
Als Linda ziet hoe de vrijgezellen markt werkelijk is wie denk je dat er dan rooskleurig uit de verf komt?
Khi Linda cảm thấy rằng cuộc hẹn hò quá buồn chán vậy đoán xem ai sẽ xuất hiện cùng với một nụ cười tươi nào?
Maar we moeten voorzichtig zijn, want we hebben twee keer bedrogen door pruiken en een keer door verf.
Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn.
Oké, we spelen het nog een keer voor jullie, en we zullen de TED in de verf zetten, we lokken hem uit zijn tent.
Được rồi, chúng tôi sẽ chơi lại từ đầu ngay bây giờ, và chúng tôi sẽ làm nổi bật, sẽ thọc chữ TED ra.
Je hebt het vast niet over verf en doeken.
Em cá anh không nói về thuốc vẽ và vả vẽ.
De verf bladdert af, het dak lekt en het gras wordt ook niet meer gemaaid.
Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều.
15 Corrosie is tegen te gaan door metaal met roestwerende verf te behandelen en kleine roestplekjes snel te verwijderen.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Het is # jaar geleden en ik ruik de nieuwe verf nu nog
đã # năm rồi, nhưng tôi vẫn ngửi được mùi sơn mới
Deze oude muren zouden dankuwel zeggen voor het van het plafond schrapen van veertien lagen verf en het plamuren van gaten en aanbrengen van een prachtige nieuwe laag verf.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
Maar op haar kantoor staat een oude, houten, verweerde tafel, een keukentafel – met schilfers van groene verf, het ding is een beetje wankel.
Nhưng trong văn phòng của cô ấy Có những chiếc bàn ăn, những chiếc bàn bị bào mòn bởi thời tiết được làm bằng gỗ rất cũ kỹ tróc từng mảng sơn xanh, rất ọp ẹp
Ik zal de verf bij ouwe George bestellen.
Tôi sẽ kêu lão George đem nước sơn tới.
De overheid komt de muur uitschilderen, laat de tank staan, houdt het pak en gooit er een emmer zwarte verf over om het gezicht van het monster te verbergen.
Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật.
Soms, wanneer Sheila in de melk ging liggen, werd alle verf van haar armen gespoeld. Dat lijkt misschien een beetje knoeiwerk, maar onze oplossing was dan: "OK, verberg je armen."
Đôi lúc, khi Sheila nằm xuống ngâm mình trong sữa, sơn trên 2 cánh tay cô ấy bị rửa trôi hết trông rất lộn xộn và giải pháp của chúng tôi --- đó là, hãy giấu 2 cánh tay đi.
Voornamelijk rode verf.
Chỉ là sơn đỏ thôi.
Hij gebruikt gemetalliseerde industriële verf voor zijn werk, en pennen van stekelvarkens om een rijk gedetailleerd effect te krijgen.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
Misschien heeft hij een paar maand geleden een lot giftige verf opgebruikt.
Có thể là do hỗn hợp màu độc nào đó mà anh ta dùng vài tháng trước.
Voor het kunstwerk was bijna 4000 liter blauwe verf nodig.
Việc sơn lại từ màu trắng sang xanh tiêu tốn hơn 4.000 lít sơn.
Dus ging ik naar de winkel met Gaudence, het meest weerspannige meisje, en we sleepten verf en stof aan om gordijnen te maken. Op de verfdag bliezen we verzamelen in Nyamirambo. Het idee was dat we het wit zouden verven met een blauw randje, als een klein Frans bakkerijtje. Maar dat leek niet zo'n goed idee
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.
Ik hielp hem met het mengen van de verf.
Tôi từng giúp ông ấy pha màu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.