vereist trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vereist trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vereist trong Tiếng Hà Lan.

Từ vereist trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cần thiết, chủ yếu, cần, cốt yếu, thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vereist

cần thiết

(indispensable)

chủ yếu

(essential)

cần

(necessary)

cốt yếu

(essential)

thiết yếu

(essential)

Xem thêm ví dụ

Bovendien vereist het geen speciale training of atletisch vermogen — alleen een paar goede schoenen.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
En de causaliteit vereist enige discussie.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Zijn we als individu en als volk vrij van twist en strijd en één ‘volgens de eenheid die de wet van het celestiale koninkrijk vereist’?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Tijdstempels zijn vereist om aan te geven wanneer de review is geschreven. Een tijdstempel kan bijvoorbeeld informatie over de datum, tijd en tijdzone bevatten.
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Onder het trefwoord „Dienaren in de bediening” staan inlichtingen over de vereisten waaraan je moet voldoen en de verantwoordelijkheden die je draagt.
Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn.
7 Een vierde vereiste voor het verwerven van Gods goedkeuring is dat de ware dienstknechten van God de bijbel als Gods geïnspireerde Woord moeten hoog houden.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Nadat ze te weten was gekomen aan welke vereisten ze moest voldoen, zei ze: „Ik ga meteen aan de slag.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Een remarketinglijst gebruiken die is gemaakt via de remarketingfunctie van Google Marketing Platform (voorheen Boomerang) of een andere remarketinglijstservice voor Google Ads-remarketingcampagnes, tenzij de websites en apps op die lijsten zijn gemaakt in overeenstemming met de vereisten van dit beleid.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Voor het antwoord op die vraag is kennis vereist van de toestanden waarmee christenen in die oude stad te maken hadden.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Een ouderling zou stellig alleen aan deze vereisten kunnen voldoen wanneer hij zelfbeheersing oefende.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Voor synchronisatieservices (zoals back-ups) is een Google-account vereist.
Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
Niemand bepaalt eigenmachtig of de beoefening van een bepaalde zonde uitsluiting vereist.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
Voortbouwend op dit fundament stelden zij nieuwe begrenzingen en vereisten voor het judaïsme vast en voorzagen in leiding voor een dagelijks leven van heiligheid zonder een tempel.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Vereiste: Voordat u uw release kunt implementeren, moet u ervoor zorgen dat u de gedeelten voor de winkelvermelding, contentclassificatie en prijzen en distributie van uw app heeft ingevuld.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Ze vereist een intelligentie; ze kan niet aan toevallige gebeurtenissen ontsproten zijn.
Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên.
Die geest is Gods werkzame kracht, en de inwerking ervan is een eerste vereiste om geestelijke dingen te weten te komen.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
De vereiste vergunningen zouden alleen verleend worden als de kerk akkoord ging dat onze leden die het centrum gingen gebruiken, geen zendingswerk zouden doen.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Degenen die Gods zegen willen ontvangen, moeten resoluut en zonder uitstel in overeenstemming met zijn vereisten handelen.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
18 Er is nog een vereiste.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
Uw content wordt gesynchroniseerd volgens de vereiste <lastModifiedDate>, waarin wordt aangegeven wanneer een aspect van de video of de metadata ervan voor het laatst is gewijzigd.
Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu.
Een overzicht van die vereisten:
Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó:
De gerechtigheid vereist dat de straf wordt ondergaan.
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.
Als u in uw thuisland reclame maakt voor producten, moet u de vereisten voor dat land volgen.
Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó.
Ongehuwde ouderlingen en dienaren in de bediening die aan de vereisten voldoen, worden opgeleid in organisatorische kwesties en spreken in het openbaar.
Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ được huấn luyện để mở rộng thánh chức và trở thành những người rao truyền tin mừng hữu hiệu hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vereist trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.