vereisen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vereisen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vereisen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vereisen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cần, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vereisen
cầnverb Voor het ontvangen van heilige informatie golden bepaalde vereisten. Có một số điều kiện cần thiết được đề ra để nhận được kiến thức thiêng liêng. |
cảnverb |
Xem thêm ví dụ
Als je items die actie vereisen niet beoordeelt, kan dit leiden tot verlies van eigendom en/of opbrengst. Nếu bạn không xem xét các mục có hành động bắt buộc thì bạn có thể mất quyền sở hữu và/hoặc doanh thu. |
Dat soort studies vereisen veel grotere populaties. Các nghiên cứu dạng đó đòi hỏi một quần thể lớn hơn. |
18 „Heilige gedragingen en daden van godvruchtige toewijding” vereisen dat wij ’onszelf onbevlekt van de wereld bewaren’ (Jakobus 1:27). 18 “Nên thánh và tin-kính” đòi hỏi chúng ta phải “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27). |
Op het podium kan dit wat ervaring vereisen. Điều này có lẽ đòi hỏi ít nhiều kinh nghiệm nói bài giảng trên bục. |
Als je je informatie echt wilt beveiligen, moet je geschikte machtigingsmethoden hanteren, zoals het vereisen van een gebruikerswachtwoord of het volledig verwijderen van de pagina van je site. Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn. |
Vliegtuigen vereisen een langere startbaan voor het opstijgen omdat de warme, ijlere lucht minder lift geeft. Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi. |
Democratische processen vereisen evenredige vertegenwoordiging en worden vaak gekenmerkt door het voeren van een verkiezingscampagne en een verkiezing bij meerderheid van stemmen. Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số. |
Maar de Schriften geven aan dat zonde en zwakheid inherent verschillend zijn, een verschillende aanpak vereisen en tot verschillende resultaten kunnen leiden. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
Hopen op en vertrouwen stellen in de Heer vereisen geloof, geduld, nederigheid, zachtmoedigheid, lankmoedigheid, naleving van de geboden en volharding tot het einde. Hy vọng và tin cậy nơi Chúa đòi hỏi đức tin, lòng kiên nhẫn, khiêm nhường, nhu mì, nhịn nhục, tuân giữ các lệnh truyền, và kiên trì chịu đựng đến cùng. |
In overeenstemming met de werking van goddelijke gerechtigheid zou dit vereisen dat een van de getrouwe zonen van Jehovah God als vervanger, als een losprijs, de dood zou ondergaan. Theo sự thực thi công lý của Đức Chúa Trời thì một trong các con trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời phải chịu thế mạng hoặc làm giá chuộc. |
Niet iedereen hoeft op dat pad stil te houden, maar er is niets mis mee als uw omstandigheden dat vereisen. Không phải ai cũng cần phải dừng chân trên con đường, việc làm như vậy thì không có gì là sai nếu hoàn cảnh bắt buộc. |
Daartoe zijn er vele mogelijkheden, maar de productie blijft immense hoeveelheden energie vereisen. Có rất nhiều điều mới để làm nhưng về cơ bản quá trình đòi hỏi 1 lượng năng lượng lớn khủng khiếp |
Neem punten door uit het inlegvel van Onze Koninkrijksdienst van oktober 2008 die in de plaatselijke gemeente aandacht vereisen. Dùng tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2008 để thảo luận những điểm cần nhấn mạnh theo nhu cầu địa phương. |
52 In al deze plichten moet de priester de ouderling abijstaan indien de omstandigheden dat vereisen. 52 Về tất cả các bổn phận này, thầy tư tế phải aphụ giúp anh cả nếu cần thiết. |
Ze speelt zowel in hun dagelijkse gesprekken als in hun openbare prediking een belangrijke rol, zelfs al vereisen hun gezinsverplichtingen dat zij hard werken in een wereldse baan. Họ cho thấy họ xem trọng sự thờ phượng qua các cuộc nói chuyện hàng ngày và công việc rao giảng cho công chúng, dù là các bổn phận gia đình đòi hỏi họ phải làm việc khó nhọc ngoài đời. |
(Job 38:4, 5) Als nooit tevoren vereisen die vragen een antwoord. (Gióp 38:4, 5). Hơn bao giờ hết, các câu hỏi ấy đòi hỏi phải giải đáp. |
5 Wat zou het voor mensen die deze talen spreken, betekenen wanneer God ’hen tot een zuivere taal doet overgaan’? Zou het vereisen dat zij hun moedertaal laten varen en de oorspronkelijke taal leren die God aan Adam gaf? 5 Cho những người nói các thứ tiếng khác nhau nầy, việc nói “ngôn ngữ thanh sạch” có đòi hỏi họ loại bỏ tiếng mẹ đẻ của họ và học thứ tiếng nguyên thủy mà Đức Chúa Trời đã ban cho A-đam không? |
Mijn systeem instellingen vereisen dat ongepast aanraken door een minderjarige... moet worden gerapporteerd aan de hoofdgebruiker. Thiết lập hệ thống của tôi yêu cầu bất kỳ đụng chạm không phù hợp của trẻ vị thành niên được báo cáo cho người dùng chính. |
De WHO schat dat jaarlijks 500.000 gevallen van DHF ziekenhuisopname vereisen. Tổ chức WHO ước lượng mỗi năm có 500.000 người phải nhập viện vì bệnh sốt xuất huyết. |
Sommige dongles vereisen dat je je PPP-inloggegevens opgeeft voordat je verbinding met het mobiele netwerk kunt maken. Một số thiết bị bảo vệ phần mềm yêu cầu bạn cung cấp thông tin xác thực PPP trước khi bạn có thể kết nối với mạng di động. |
Wat zou zo'n reis vereisen? Anh cần gì cho hành trình đó? |
Het gaat veel werk vereisen, veel onderzoek. Nó đòi hỏi rất nhiều công sức bỏ ra, rất nhiều nghiên cứu. |
Taken die fysieke kracht en uithoudingsvermogen vereisen evenals ambitie, en de kracht van nieuwe manieren van denken in een welomschreven situatie. De structuur van DNA uitzoeken wordt best overgelaten aan wetenschappers onder de 30. Bao gồm các công việc đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng, khát vọng và sức mạnh của sự tò mò trong nhiều trường hợp bị giới hạn, như tìm hiểu cấu trúc DNA, tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi. |
Vereist de ouderlijke liefde dat ze het gebruik van die middelen in hun huis toestaan, of vereisen de burgerlijke wet, de ernst van het gedrag of de belangen van de andere kinderen in het gezin dat dit verboden wordt? Tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi rằng những chất này hoặc việc uống rượu của chúng có được phép làm trong nhà không, hoặc những đòi hỏi của luật công dân hay tính nghiêm trọng của hạnh kiểm hoặc việc lo lắng về các con cái khác trong nhà đòi hỏi rằng điều đó phải bị nghiêm cấm không? |
Je kunt kijken hoeveel elektriciteit ze nodig hebben, want de servers vereisen een bepaalde hoeveelheid en Google werkt relatief efficiënt, maar ze hebben een basisvereiste en dat geeft je de limiet van hoeveel servers ze hebben. Bạn hãy nhìn vào lượng điện mà họ tiêu thụ, bởi vì cần một nguồn điện nhất định để chạy các máy chủ. Google làm việc hiệu quả, nhưng họ vẫn có một vài yêu cầu cơ bản, và điều đó giúp bạn có thể khoanh vùng số máy chủ họ có. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vereisen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.