verduidelijking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verduidelijking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verduidelijking trong Tiếng Hà Lan.
Từ verduidelijking trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giải thích, sự giải thích, cắt nghĩa, thuyết minh, sự làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verduidelijking
giải thích(explanation) |
sự giải thích(elucidation) |
cắt nghĩa
|
thuyết minh
|
sự làm sáng tỏ(elucidation) |
Xem thêm ví dụ
De lijst met leerstellige bevestigingen en verduidelijkingen is lang, maar geen ervan is krachtiger en diepzinniger dan de leerstellingen in het Boek van Mormon over de verzoening van Jezus Christus. Bản liệt kê những điều khẳng định và làm sáng tỏ giáo lý vẫn tiếp tục được viết ra nhưng không có điều nào mạnh mẽ, sâu sắc hơn những bài giảng của Sách Mặc Môn về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Belangrijk: Alleen ProGuard-toewijzingsbestanden worden ondersteund voor verduidelijking. Quan trọng: Tính năng giải mã chỉ hỗ trợ tệp ánh xạ ProGuard. |
Kennis van informatie zoals de achtergrond en de verhaallijn zorgt voor een basis om beginselen en leerstellingen van het evangelie te ontdekken. Ze biedt tevens een illustratie en verduidelijking van de waarheden in het tekstblok. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
10 We kunnen ons ook op het leven in de nieuwe wereld voorbereiden door geduldig te zijn als het gaat om verduidelijkingen in ons begrip van de Bijbelse waarheid. 10 Chúng ta cũng có thể chuẩn bị cho đời sống trong thế giới mới qua việc thể hiện tính kiên nhẫn khi sự hiểu biết về sự thật Kinh Thánh được điều chỉnh. |
Even ter verduidelijking. để tôi nói thật. |
Maar de tekst duidt niet op louter een verduidelijking van zegswijzen of grammaticale vormen. Nhưng đoạn văn cho thấy đây không phải chỉ là việc làm sáng tỏ những từ ngữ. |
En, ter verduidelijking, ik heb je nooit'een lekker stuk'genoemd. Anh không bao giờ gọi như vậy |
Laat een cursist ter verduidelijking van dit punt de volgende uitspraak van Joseph Fielding Smith voorlezen: Để làm sáng tỏ điểm này, yêu cầu một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Joseph Fielding Smith: |
Dit wordt gedaan ter verduidelijking van welk veld u selecteert, en om expliciet aan te geven tot welke dataset de variabele behoort. Điều này là để làm rõ bạn đang chọn trường nào và để làm rõ trường thuộc về tập dữ liệu nào. |
18 Naarmate de jaren verstrijken, blijft Jehovah ons een verdere verduidelijking van de waarheid geven, met inbegrip van een duidelijker begrip van zijn profetische woord (Spreuken 4:18). 18 Năm tháng dần trôi, Đức Giê-hô-va tiếp tục làm sáng tỏ thêm về lẽ thật cho chúng ta, kể cả sự hiểu biết rõ hơn về lời tiên tri của Ngài. |
Ter verduidelijking. Để tôi kiểm lại nhé: |
(b) Wat is een verstandige houding als een christen een schriftuurlijke verduidelijking moeilijk te begrijpen vindt? (b) Nếu người tín đồ Đấng Christ thấy sự giải thích mới về Kinh Thánh khó hiểu, người ấy nên có thái độ khôn ngoan nào? |
Later dat jaar volgde er een verduidelijking die van invloed was op de schoolgaande kinderen van Jehovah’s Getuigen in een aantal landen. Rồi trong cùng năm ấy, họ hiểu rõ hơn về một điều có ảnh hưởng đến con cái của Nhân Chứng Giê-hô-va tại nhiều nước. |
Vraag ter verduidelijking van deze waarheid: Để minh họa lẽ thật này, hãy hỏi: |
Extra verduidelijking dat het niet naleven van ons beleid voor politieke content ertoe kan leiden dat informatie over het account van de adverteerder en zijn of haar politieke advertenties openbaar of aan relevante overheidsinstanties en toezichthouders wordt bekendgemaakt. Nội dung làm rõ thêm rằng nếu nhà quảng cáo không tuân thủ chính sách về nội dung chính trị của chúng tôi thì thông tin về tài khoản và quảng cáo về nội dung chính trị của nhà quảng cáo có thể bị tiết lộ ra công chúng hoặc cho các cơ quan chính phủ và cơ quan quản lý có liên quan. |
Maar we kunnen ons afvragen: Hoe reageer ik wanneer in deze tijd verduidelijkingen in het begrip van de bijbel worden uiteengezet? Nhưng chúng ta có thể tự hỏi: ‘Tôi phản ứng thế nào trước những điều được làm sáng tỏ về sự hiểu biết Kinh Thánh được trình bày ngày nay? |
8 Vooral in de eerste eeuw G.T. bestond de behoefte aan zo’n verduidelijking van wat Jehovah’s rechtvaardigheid precies inhoudt. 8 Việc làm rõ tính chất của sự công bình Đức Giê-hô-va như thế đặc biệt cần thiết trong thế kỷ thứ nhất CN. |
Ter verduidelijking van dit idee nemen we een astronaut als voorbeeld. Để hiểu rõ hơn quan điểm này, chúng ta có thể học hỏi từ nhà du hành vũ trụ. |
Kruisverwijzingen: Verwijs teksten naar elkaar ter verduidelijking. Tham khảo chéo: Kết nối các đoạn thánh thư với nhau để làm sáng tỏ ý nghĩa và mang đến sự hiểu biết. |
Jou testen met de dieren was misleidend... maar de aardemagie op het cement en het verbrijzelen van Rose haar enkel... waren uiterst verduidelijkend. Nhưng khi xi măng làm vỡ mắt cá chân của Rose thì mọi thứ đã rõ. |
Hij had Jehovah om verduidelijking van de instructies kunnen vragen, maar uit de Bijbel blijkt niet dat hij dat deed. Nhà tiên tri có thể xin Đức Giê-hô-va cho biết rõ về chỉ thị ấy, nhưng Kinh Thánh không nói ông đã làm điều này. |
In 1930 werd bij opgravingen een verzameling ostraka gevonden. Ten minste twaalf daarvan zijn brieven die worden omschreven als „buitengewoon belangrijk . . . wegens hun verduidelijking van de politieke situatie en de algehele verwarring ten tijde van Juda’s voorbereiding op de onvermijdelijke aanval door [de Babylonische koning] Nebukadnezar”. Trong những cuộc khai quật vào năm 1930, người ta tìm thấy một loạt các mảnh gốm. Có ít nhất 12 mảnh là những lá thư được xem là “vô cùng quan trọng. . . vì chúng miêu tả tình trạng chính trị và sự hỗn loạn khi dân Giu-đa chuẩn bị đối phó với cuộc tấn công không thể tránh khỏi của [vua Ba-by-lôn] Nê-bu-cát-nết-sa”. |
Naar aanleiding van deze verduidelijking en na enig zelfonderzoek kwam Russell Poggensee tot de volgende conclusie: ‘Jehovah had mij niet door zijn geest tot hemels leven geroepen.’ Sau khi biết sự giải thích mới này và cẩn thận xem xét lại bản thân, anh Russell Poggensee nhận ra: “Đức Giê-hô-va không dùng thần khí để kêu gọi tôi nhận hy vọng lên trời”. |
Als deel van deze verduidelijking breidt Google het bereik uit van wat we controleren onder 'advertenties met functies die niet werken'. Để làm rõ hơn, Google sẽ mở rộng phạm vi nội dung được theo dõi trong "quảng cáo mô tả các tính năng không hoạt động". |
Vandaar dat ik ter verduidelijking een leerpunt wil aanstippen. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi có thể đưa ra một điểm giáo lý và giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verduidelijking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.