verduidelijken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verduidelijken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verduidelijken trong Tiếng Hà Lan.

Từ verduidelijken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, soi sáng, sáng, chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verduidelijken

giải thích

(explain)

làm sáng tỏ

(enlighten)

soi sáng

(enlighten)

sáng

(clear)

chiếu sáng

Xem thêm ví dụ

Het beleid wordt gewijzigd om te verduidelijken dat content die kijkers misleidt door zich voor te doen als geschikt voor een algemene doelgroep, maar seksuele thema's of obscene content bevat, niet is toegestaan.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Ik zal dit beginsel met een verhaaltje verduidelijken.
Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện.
Om die waarheid te verduidelijken laat u ze zich inbeelden dat ze een auto hebben, maar geen sleutel.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
We zullen eerst met een eenvoudig getallenvoorbeeld de zaak verduidelijken.
Chúng ta bắt đầu với một ví dụ đơn giản.
Stel de volgende vraag om dit beginsel te verduidelijken:
Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy hỏi:
Het beleid wordt bijgewerkt om te vereisten dat kosten vooraf kenbaar worden gemaakt en om te verduidelijken wanneer accreditatie van derde partijen is vereist.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
* Hoe kan begrip van de priesterschapssleutels die de bisschop draagt de vraag van je vriend verduidelijken?
* Làm thế nào một sự hiểu biết về các chìa khóa của chức tư tế do vị giám trợ nắm giữ làm sáng tỏ câu hỏi của người bạn các em?
Om een bepaald punt te benadrukken of te verduidelijken, isoleerde hij vaak één woord of een korte zinsnede en maakte dan de betekenis ervan duidelijk (Hebr.
Để nhấn mạnh hoặc làm sáng tỏ một điểm, ông thường tách riêng một chữ hoặc một nhóm từ ngắn, rồi cho thấy tầm quan trọng của nó.
Toon de cursisten dat onderaan het inleidende overzicht boven de hoofdstukken van het Boek van Mormon geschatte jaartallen staan die de historische context van de beschreven gebeurtenissen op die bladzijden verduidelijken.
Chỉ cho học sinh thấy rằng những ngày tháng rất gần nhau ở dưới cùng của mỗi trang (hoặc trong các phần tóm lược chương) của Sách Mặc Môn là để giúp thiết lập bối cảnh lịch sử của các sự kiện được mô tả ở trên các trang đó.
Verder kun je de brochure ’Zie het goede land’* gebruiken om hun de Bijbelse geografie te leren en om te verduidelijken wat jullie in het wekelijkse Bijbelleesprogramma tegenkomen.
Ngoài ra, bạn có thể dùng sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’* để dạy các em về địa lý trong Kinh Thánh và làm sáng tỏ những điều bạn đang học trong chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần.
Maar jullie hebben gehoord hoe biofonieën ons begrip van de natuur helpen verduidelijken.
Nhưng bạn đã nghe nói như thế nào biophonies giúp làm rõ sự hiểu biết của chúng ta về thế giới tự nhiên.
Maar ik wil even verduidelijken dat absolute stilte niet bestaat.
Nhưng tôi muốn làm rõ điều này: không có cái gì giống như sự im lặng.
U kunt eenvoudige poppetjes gebruiken om gedeelten van een les te verduidelijken.
Những con rối giản dị có thể được sử dụng để đóng diễn những phần của bài học.
In juni 2015 herzien we het Google Ads-beleid inzake redactionele en professionele vereisten en het Google Ads-beleid inzake verkeerde voorstelling van zaken met betrekking tot personen, producten of services. We doen dit om ons standpunt te verduidelijken ten aanzien van advertenties die niet duidelijk zijn over het product, de service of het bedrijf dat wordt gepromoot en ten aanzien van advertenties die de gebruiker onder valse voorwendselen overhalen tot interactie.
Chính sách Google Ads về Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được sửa đổi vào tháng 6 năm 2015 để làm rõ quan điểm của chúng tôi về các quảng cáo không rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp đang được quảng cáo cũng như các quảng cáo gây hiểu lầm hoặc đánh lừa người dùng tương tác với chúng.
Foto’s, tekeningen en filmpjes verduidelijken verschillende details uit de Bijbel.
“Tài liệu trực quan” cung cấp các hình chụp, hình vẽ và video không lời để minh họa cho các chi tiết được ghi lại trong Kinh Thánh.
Hebben wij een open oog voor de alledaagse dingen om ons heen die gebruikt kunnen worden om geestelijke waarheden te verduidelijken, aanschouwelijk voor te stellen, te verhelderen en hun betekenis beter te begrijpen?
Chúng ta có chú ý nhìn những điều thông thường hàng ngày chung quanh chúng ta hầu có thể dùng để làm sáng tỏ, hình dung, kết tinh rõ ràng và nâng cao sự hiểu biết về lẽ thật thiêng liêng hay không?
Laat ik je dit vragen - ik kan dit gevoel verduidelijken door een vraag te stellen: wie zou je liever zijn als er zich een dodelijke ziekte door het netwerk verspreidde, A of B?
Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B?
Om de context van Mosiah 18:8–10 voor de cursisten te verduidelijken, toont u de afbeelding Alma doopt in de Wateren van Mormon (Evangelieplatenboek [2009], nummer 76; zie ook LDS.org) en vraagt u hun wat er op deze afbeelding gebeurt.
Để giúp học sinh hiểu văn cảnh của Mô Si A 18:8–10, trưng bày tấm hình An Ma Làm Phép Báp Têm trong Dòng Suối Mặc Môn (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], trang 76; xin xem thêm LDS.org) và yêu cầu học sinh giải thích điều gì dang diễn ra trong tấm hình này.
Een simpel voorbeeld kan dit laatste punt verduidelijken.
Hãy làm rõ điểm cuối cùng này với một ví dụ đơn giản.
Ik wil het verduidelijken.
Nhưng hãy quay lại chuyện cũ.
Nadat Edna de antwoorden had ingevuld, schreef Kathy terug en zette er zo nodig commentaren bij om een punt te verduidelijken.
Sau khi Edna điền câu trả lời, Kathy viết thư đáp và nếu cần thiết, ghi thêm những lời bình luận để làm rõ nghĩa một điểm nào đó.
Zulke hulpmiddelen dienen een nuttig doel wanneer ze het gesproken woord helpen verduidelijken, het gemakkelijker te begrijpen maken, of wanneer ze krachtige bewijzen verschaffen voor de juistheid van wat er wordt gezegd.
Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu.
Ik zal proberen dat met een persoonlijke ervaring te verduidelijken.
Có lẽ một kinh nghiệm cá nhân sẽ là một ví dụ hay cho nguyên tắc này.
Dat leidde er soms toe dat er woorden of zinsneden toegevoegd of veranderd werden om hiaten op te vullen of te verduidelijken.
Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verduidelijken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.