verdrag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdrag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdrag trong Tiếng Hà Lan.
Từ verdrag trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdrag
hiệp ướcnoun Twee, maar dat was op de dag van het verdrag. Hai vụ, nhưng đó là vào ngày thực hiện hiệp ước. |
Xem thêm ví dụ
Corsica was eerder al afgestaan in het Verdrag van Versailles van 1768. Corsica được nhượng lại theo Hiệp ước Versailles năm 1768. |
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Verdragen betekenen niks voor Inhumans. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
Ik zou dat niet kunnen verdragen.” Tôi không thể nào chịu được điều đó”. |
Ze verdragen ook half schaduw. Quê hương dù bóng đêm còn che mờ nửa trời. |
De hitte is niet te verdragen. Chúa ơi, nóng như thế này. |
Ik verdraag mezelf ook niet meer. Anh cũng sẽ không mong chờ mình. |
Ze kon niet langer meer uw aanblik verdragen. Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa. |
□ Wat voor situaties vergen dat wij ’elkaar blijven verdragen’? □ Những hoàn cảnh nào đòi hỏi chúng ta phải “tiếp tục nhường nhịn nhau”? |
Hij zei dat het meer was dan hij kon verdragen en dat hij zo gewoon niet verder kon. Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa. |
Geduld helpt me de ongemakken en uitdagingen van verlamming te verdragen. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Jehovah God heeft dit geduldig verdragen. Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã kiên nhẫn chịu đựng điều này. |
Ik verdraag z'n aanblik niet. Tôi sẽ không chịu được khi nhìn anh ấy. |
Omdat Vampiers geen daglicht verdragen, laten ze mensen hun werk opknappen. Bởi vì ma cà rồng không thể ra ngoài ban ngày chúng phải dùng con người làm các công việc bẩn thỉu cho chúng. |
Dit doet denken aan wat de bijbel voorzei: „Er zal een tijdsperiode komen dat zij de gezonde leer niet zullen verdragen, maar zich overeenkomstig hun eigen begeerten tal van leraren zullen bijeenbrengen om hun oren te laten kittelen.” — 2 Timotheüs 4:3. Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
In welke mate kan het menselijk lichaam anemie verdragen? Cơ thể con người chịu được sự thiếu máu đến mức nào? |
Toen hij voor de klas werd geroepen, kon Laura zijn idiote gezicht niet verdragen. Khi Willie được gọi lên đọc bài, Laura không thể chịu nổi gương mặt đần độn của cậu. |
Hoewel zij onvolmaakt zijn, trachten zij de bijbelse raad in Kolossenzen 3:13 op te volgen: „Blijft elkaar verdragen en elkaar vrijelijk vergeven als de een tegen de ander een reden tot klagen heeft.” Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13. |
Paulus vervolgt: „Indien God nu, ofschoon hij zijn gramschap wil tonen en zijn kracht wil bekendmaken, met veel lankmoedigheid de vaten der gramschap heeft verdragen, die voor de vernietiging geschikt waren gemaakt, opdat hij de rijkdom van zijn heerlijkheid zou kunnen bekendmaken over de vaten van barmhartigheid, die hij tevoren heeft bereid tot heerlijkheid, namelijk ons, die hij niet alleen uit de joden maar ook uit de natiën heeft geroepen, wat zou dat dan?” — Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Het verdrag leek een complete overwinning voor Red Cloud en de Sioux. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
Dat betekent onderhandelingen voeren met staatshoofden, en staatssecretarissen in 50 landen om verdragen af te sluiten. Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước. |
De president tekent iedere wet (met uitzondering van die welke betrekking hebben op de bevoegdheden van de president) en de internationale of bilaterale verdragen die door de Knesset zijn goedgekeurd. Tổng thống ký các điều luật (ngoại trừ những điều liên quan đến quyền hạn của Tổng thống) và các hiệp ước quốc tế hoặc song phương được phê chuẩn bởi Quốc hội. |
Probeer ‘elkaar te blijven verdragen (...) als de een tegen de ander een reden tot klagen heeft’ (Kolossenzen 3:13). Hãy cố gắng “tiếp tục chịu đựng... dù có lý do để phàn nàn về người khác”.—Cô-lô-se 3:13. |
Ik moet die boerentrienen nog wat langer verdragen. Đành chịu đựng bọn nữ tỳ quê mùa vậy. |
Die kerel moet verdragen ondertekenen en buitenlandse hoogwaardigheidsbekleders ontmoeten. Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdrag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.