verdeeld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdeeld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdeeld trong Tiếng Hà Lan.

Từ verdeeld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chung, chia, bất đồng, bất hoà, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdeeld

chung

(shared)

chia

(divided)

bất đồng

bất hoà

toàn thể

Xem thêm ví dụ

dat onze aandacht voortdurend verdeeld is. Terwijl we naar die schermen kijken, kijken we ook naar de wereld om ons heen.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
2 En het volk was verdeeld, de een tegen de ander; en zij scheidden zich van elkaar af in stammen, iedere man met zijn gezin en zijn verwanten en vrienden; en aldus wierpen zij de regering van het land omver.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Integendeel, ze hebben verdeeldheid gezaaid en een verwarrend beeld geschilderd van wie God is en hoe we hem moeten aanbidden.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Van wie maakt Christus gebruik om ons te sterken tegen verdeeldheid brengende invloeden?
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào?
Hoe edel die doeleinden ook zijn, velen twijfelen eraan of ze in deze verdeelde wereld kunnen worden gerealiseerd.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
Zelfs de natiën zijn het eens met het gezegde: „Verenigd houden wij stand, verdeeld gaan wij ten onder.”
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
Dat is het geval gebleken in sommige religieus verdeelde gezinnen.
Điều này đã xảy ra trong một số gia đình có người hôn phối không thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Het helpt juist om misverstanden, teleurstellingen en meningsverschillen die tot verdeeldheid kunnen leiden, te voorkomen.
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa.
Bovendien heeft, zoals Jezus voorzei, de door hem onderwezen waarheid in veel gezinnen verdeeldheid gebracht. — Mattheüs 10:34-37; Lukas 12:51-53.
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).
In de Hebreeuwse Bijbel (het Oude Testament) waren de boeken in drie groepen verdeeld: de wet, de profeten en de geschriften.
Trong Kinh Thánh Hê Bơ Rơ (Cựu Ước), các sách được chia thành ba nhóm: Luật Pháp, các Tiên Tri, và các Văn Phẩm.
De Egyptologen zijn verdeeld.
Người Việt cũng bị chia rẽ.
U vraagt u misschien af waarom religie zo’n verdeeldheid veroorzakend en controversieel onderwerp is.”
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
Wanneer je de instelling Prioriteitsinbox kiest, worden je e-mails automatisch verdeeld over drie secties: belangrijk en ongelezen, met ster en de rest.
Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác.
De Katharen waren in twee klassen verdeeld, de volmaakten en de gelovigen.
Người Cathari được chia ra thành hai lớp người: hoàn hảo và tín đồ.
John heeft ook besloten dat Finn McGoverns zaken worden verdeeld... onder twee rayons die John persoonlijk zal aanwijzen.
John đã nói rõ về hoạt động của Finn McGovern sẽ được phân chia trong nội bộ 2 lãnh địa mà John sẽ tự chọn.
Het is de eerste stap naar het afbreken van blokkades die zoveel boosheid, haat, verdeeldheid en geweld in de wereld teweegbrengen.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
Verdeeld over twee manieren om dingen te zien.
Giằng xé giữa hai cách nhìn sự việc.
Deelnemers kunnen in groepen worden verdeeld naargelang de behoeften van hun cursisten.
Nếu cần, các tham dự viên có thể được chia thành nhóm theo các nhu cầu của những người mà họ giảng dạy.
(b) In welke twee hoofddelen wordt de bijbel verdeeld, maar waaruit blijkt de onderlinge harmonie?
b) Kinh-thánh được chia ra làm hai phần chính nào, nhưng điều gì chứng tỏ sự hợp nhất giữa hai phần đó?
Een verdeelde menigte zou lang niet zo gevaarlijk zijn.
Một đám đông bị chia rẽ như thế sẽ không nguy hiểm lắm.
De voltrekking van het goddelijke oordeel wordt voorafgegaan door chronische verdeeldheid in de twintigste-eeuwse politiek, de grote zakenwereld en de religie
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
Het leidt tot „vijandschappen, twist, jaloezie, vlagen van toorn, ruzies, verdeeldheid”. — Galaten 5:19-21.
Điều đó dẫn đến hậu quả là có “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình”.—Ga-la-ti 5:19-21.
Het kan zijn dat de ene dag de groep zich verdeeld over twee boxen, maar op een andere dag, zitten ze allemaal samen zijn in één box, of verdelen ze zich tussen drie of meer boxen, en dat lijkt allemaal vrij chaotisch.
Nó có thể giữ nguyên như thế trong một ngày, quần thể được tách làm đôi giữa hai chiếc hộp, nhưng một ngày khác, chúng có thể ở cùng nhau trong một hộp duy nhất, hoặc tách ra giữa ba hộp hoặc nhiều hơn, và trông chúng có vẻ khá thất thường.
Ze geloven dat interreligie vrede en eenheid in een verdeelde wereld tot stand kan brengen.
Họ nghĩ điều này có thể mang lại hòa bình và hợp nhất trong thế giới đầy dẫy sự chia rẽ này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdeeld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.