verdedigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdedigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdedigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ verdedigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bảo vệ, bênh, trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdedigen

bảo vệ

verb

Ze verdedigen hun leven of hun land niet meer.
Chúng không còn vì bảo vệ mạng sống hay bảo vệ đất nước nữa.

bênh

verb

Oscarsons dochter verdedigt op de school van haar kinderen het moederschap.
Oscarson bênh vực cho vai trò làm mẹ ở trường học của con mình.

trông coi

verb

Xem thêm ví dụ

Toch gaan we voorwaarts om de mensheid en haar waarden te verdedigen.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Maar bovenal moeten we de goeien helpen, de mensen aan de verdedigende kant, die hebben een voordeel op de mensen die misbruiken.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
Ik zie jullie moedig opstaan om je getuigenis te geven en je normen te verdedigen.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
Maar we zijn ook het meest geschikt om hem te verdedigen.
Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
De darmen zijn eigenlijk het grootste immuunsysteem, ze verdedigen je lichaam.
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
De militaire verdediging van Monaco blijft wel de verantwoordelijkheid van Frankrijk.
Tuy vậy, Pháp vẫn đảm trách nhiệm vụ bảo vệ Monaco.
Waarom verdedig je hem?
Sao ông lại đại diện cho hắn ta?
Commandant Tilton en ik zullen met het Elfenleger de Levenstuin verdedigen.
Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa.
Mitsuhide stelde zijn leger op achter een kleine rivier (de Enmyōji-gawa), wat een goede verdediging mogelijk maakte.
Mitsuhide chỉ huy quân đội của mình ở sau một dòng sông nhỏ (Enmyōji-gawa), đây là một địa điểm phòng ngự tuyệt hảo.
Als negatieve berichten in de media vooroordeel wekken waardoor ons predikingswerk wordt belemmerd, kunnen vertegenwoordigers van het bijkantoor van het Wachttorengenootschap het initiatief nemen om de waarheid op een of andere passende wijze te verdedigen.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
De goddelijke rol van de vrouw begrijpen en verdedigen.
Thông hiểu và bênh vực vai trò thiêng liêng của phụ nữ.
Later had de verdediging van de discipel Stéfanus een soortgelijke pijnigende uitwerking op de leden van dat gerechtshof.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Tot verdediging van onszelf en onze kinderen moet de boodschap van het herstelde evangelie diep in ons hart wortelen en thuis geleerd worden.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Verdedig deze hoek en vertrek dan met de pantservoertuigen.
Giữ góc này và chờ đoàn humvee.
Dat zal je helpen om Jehovah trouw te blijven en je geloof te verdedigen.
Những điều này sẽ giúp chúng ta giữ trung thành với Đức Chúa Trời và sẵn sàng để bênh vực đức tin.
Dan richten wij ons op je verdediging.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
Tijdschriften die de waarheid verdedigen
Những tạp chí bênh vực lẽ thật
Toegegeven, soms moeten wij ’het woord van God onbevreesd spreken’ en ons geloof vrijmoedig verdedigen (Filippenzen 1:14).
Đúng là đôi khi chúng ta cũng cần “truyền đạo Đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì”, can đảm bênh vực niềm tin của mình.
Het was een compacte stad, die dan ook makkelijk te verdedigen was.
Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ.
Hij wilde John Adams citeren, in zijn verdediging in de rechtszaken rondom het bloedbad van Boston, dat 'feiten koppige dingen zijn'.
Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố.
Om die reden dus streden de Nephieten tegen de Lamanieten om zichzelf en hun gezinnen en hun landerijen en hun land en hun rechten en hun godsdienst te verdedigen’ (Alma 43:45–47).
Vậy nên vì lý do này mà dân Nê Phi phải chiến đấu với dân La Man để bảo vệ bản thân và gia đình họ cùng đất đai, xứ sở, và quyền lợi cùng tôn giáo của họ” (An Ma 43:45–47).
We hebben de gelegenheid ons geloof te verdedigen, wat ons vervolgens geestelijk sterker maakt.
Chúng ta có dịp để bênh vực đức tin mình, và điều này giúp chúng ta vững mạnh về thiêng liêng.
Janabi merkt op dat degenen die de evolutietheorie verdedigen, „door de jaren heen veel onjuiste theorieën hebben ontwikkeld en verworpen en dat geleerden tot nu toe niet in staat zijn geweest het over ook maar één theorie eens te worden”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
We hadden geen andere keus dan vrijwillig dienst te nemen... om ons land te verdedigen tegen het gevaar.
TÔi không có sự lựa chọn nào khác ngoài tình nguyện gia nhập quân đội để bảo vệ Tổ quốc này khỏi sự nguy hiểm
Want zoals alle oude dorpjes had Villagrande het niet overleefd zonder deze structuur, zonder haar muren, zonder haar kathedraal, zonder haar dorpsplein, want verdediging en sociale cohesie definieerden het ontwerp.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdedigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.