verbondenheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verbondenheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbondenheid trong Tiếng Hà Lan.
Từ verbondenheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự liên quan, sự kết nối, sự liên kết, sự nối, chỗ nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verbondenheid
sự liên quan(connection) |
sự kết nối(connection) |
sự liên kết(connection) |
sự nối(connection) |
chỗ nối(connection) |
Xem thêm ví dụ
Als dit keuzevakje is geselecteerd, dan moet de camera verbonden zijn met een van de seriële poorten (COM-poorten onder MS Windows) van uw computer Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
Als christenen worden wij geoordeeld door „de wet van een vrij volk” — het geestelijke Israël dat in het nieuwe verbond is opgenomen en de wet ervan in hun hart heeft. — Jeremia 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Dat was het bewijs dat het nieuwe verbond in werking was getreden, en het markeerde de geboorte van de christelijke gemeente en van het geestelijke Israël, een nieuwe natie, „het Israël Gods”. — Galaten 6:16; Hebreeën 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Toen David weggevlucht was, ging Jonathan naar hem toe en sloot een verbond met hem. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
□ Gods „verbond des vredes” met zijn volk? □ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài? |
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Als voorbeelden worden genoemd: „Polen . . ., waar de religie zich met de natie verbonden had en de kerk een hardnekkige tegenstander van de heersende partij geworden was; . . . de DDR, waar de kerk dissidenten alle ruimte gaf en hun toestond hun kerkgebouwen voor organisatorische doeleinden te gebruiken; [en] Tsjechoslowakije, waar christenen en democraten elkaar in gevangenissen ontmoetten en leerden waarderen en waar zij zich ten slotte met elkaar verbonden.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Dus het eerste initiatief waar ik me aan verbond, is in 2003 hier gestart om de wapenwet in Brazilië aan te passen en een programma te starten voor het terugkopen van wapens. Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
We hebben relatieve cijfers nodig die verbonden zijn met andere gegevens zodat we een vollediger beeld krijgen. Dat kan ertoe leiden dat we ons perspectief veranderen. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
Zoals voorgeschreven in de openbaring in afdeling 120 van de Leer en Verbonden autoriseert de raad van tiendebesteding de uitgaven van de kerk. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
The Encyclopedia of Religion verklaart dat de stichters van het boeddhisme, het christendom en de islam verschillende opvattingen over wonderen hadden, maar merkt op: „De verdere geschiedenis van deze religies toont onmiskenbaar aan dat wonderen en wonderverhalen onlosmakelijk met het religieuze leven van de mens verbonden zijn geweest.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
De laatste paar jaar ben ik verbonden met de Gujaratisprekende groep die daar ook bijeenkomt. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
In de naam van verbondenheid zei ze: "Oh, dat is de Golf van Mexico." Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy." |
In afdeling 6 van de Leer en Verbonden worden verschillende manieren uitgelegd waarop we openbaring kunnen ontvangen: Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải: |
Ik vraag me gewoon af of ik niet het best geschikt ben voor het Verbond van blanken. Tô đang băn khoăn là có khi tôi không phù hợp với liên minh Da Trắng. |
* Het huwelijk en het gezin zijn geen menselijke verbonden die standhouden tot de dood ons scheidt. * Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa. |
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden. Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta. |
Hoewel de woorden ‘daar ben ik te oud voor’ misschien geldig zijn om onder skateboarden uit te komen, een tochtje op de motorfiets af te slaan, of een bepaald gekruid gerecht voorbij te laten gaan, zijn zij geen aanvaardbaar excuus om de plichten van gesloten verbonden naast ons neer te leggen — namelijk dat we onze tijd, talenten en middelen inzetten voor het werk in het koninkrijk van God. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
‘Wat betreft leerstellingen, verbonden en richtlijnen die door het Eerste Presidium en de Twaalf zijn vastgesteld, wijken we niet van het handboek af’, zei ouderling Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
De verordeningen en verbonden van het priesterschap laten ons — naast geloof in Jezus Christus en bekering — het pad betreden dat tot het eeuwige leven leidt. Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
‘En het geschiedde dat de stem des Heren in hun ellende tot hen kwam, zeggende: Heft uw hoofd op en weest welgemoed, want Ik ben Mij bewust van het verbond dat gij met Mij hebt gesloten; en Ik zal Mij jegens mijn volk verbinden en hen bevrijden uit hun knechtschap. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Mannen en vrouwen die hun verbonden naleven, zoeken naar manieren om zichzelf onbevlekt van de wereld te houden, zodat niets hun toegang tot de macht van de Heiland in de weg staat. Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
Door met het verbond in te stemmen, beloofde de natie Israël trouw te zijn aan haar „echtgenoot-eigenaar”, Jehovah (Jesaja 54:5). Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va. |
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
In zijn boek Les premiers siècles de l’Eglise schreef professor Jean Bernardi, verbonden aan de Sorbonne: „[Christenen] moesten er op uit trekken en overal en tot iedereen spreken. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbondenheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.