velmegun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velmegun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velmegun trong Tiếng Iceland.

Từ velmegun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thịnh vượng, phồn vinh, tài phúc, sung túc, 財富. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velmegun

thịnh vượng

(prosperity)

phồn vinh

tài phúc

sung túc

財富

Xem thêm ví dụ

Jehóva lýsir friði og velmegun með því að tilgreina tvenn af ystu mörkum landsins.
Đức Giê-hô-va mượn hai đầu đối nhau của vùng đất để phác họa bức tranh hòa bình và thịnh vượng.
Í reynd var velmegun Ísraelsmanna háð trúfesti þeirra. — 5. Mósebók 28: 1-19.
Thật vậy, sự thịnh vượng của dân Y-sơ-ra-ên tùy thuộc vào sự trung thành của họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:1-19).
Jarðneskt skipulag Jehóva einkennist af vexti og velmegun.
Tổ chức trên đất của Ngài ngày nay có đặc điểm chính yếu là thịnh vượng và gia tăng.
Margir fundu til þakklætis í garð Ágústusar, sérstaklega í grískumælandi héruðunum í austri, því að þar hafði hann komið á velmegun og friði eftir langan ófriðartíma.
Đặc biệt trong các tỉnh nói tiếng Hy Lạp ở phía Đông, nhiều người thành thật biết ơn Au-gút-tơ, người đã thiết lập nền hòa bình, thịnh vượng sau một thời gian dài có chiến tranh.
Þeir fullyrða að velmegun hafi verið meiri en svo í stjórnartíð Ússía að slík lýsing sé réttlætanleg.
Họ quả quyết là triều đại của Ô-xia quá hưng thịnh không thích hợp với sự mô tả ảm đạm như thế.
Því verður miskunnað og það mun búa við öryggi og velmegun.
Họ sẽ được thương xót đồng thời vui hưởng sự bình yên và thịnh vượng.
Velmegun þrátt fyrir andlega hungursneyð
Thịnh vượng bất kể nạn đói kém về thiêng liêng
Kannski fór hann að ala með sér framagirni eða þrá efnislega velmegun.
Có lẽ ông bắt đầu nuôi dưỡng tham vọng cá nhân hoặc mong ước được giàu có thịnh vượng.
Um hvað vitnar andleg velmegun okkar?
Sự dư dật về thiêng liêng của chúng ta là bằng chứng cho điều gì?
Þessir áhættuþættir eða truflanir gætu verið menntun og velmegun, vald og áhrif, metnaður og jafnvel hæfileikar og gjafir.
Những mối hiểm nguy hoặc điều xao lãng này có thể gồm có học vấn và sự thịnh vượng, quyền lực và ảnh hưởng, tham vọng, thậm chí tài năng và ân tứ.
2 Enda þótt allir í skipulagi Jehóva búi við andlega velmegun og sumir njóti þokkalegs friðar og friðsældar verða aðrir fyrir erfiðleikum eða þjáningum af einu eða öðru tagi.
2 Trong khi tất cả mọi người trong tổ chức của Đức Giê-hô-va đều vui hưởng sự thịnh vượng về mặt thiêng liêng, và một số dường như sống trong hoàn cảnh tương đối bình an và yên tĩnh, thì có một số khác lại chịu một sự khổ sở nào đó.
Í hugum margra ungmenna í heiminum er menntun stöðutákn, eitthvað sem hjálpar þeim að klífa þjóðfélagsstigann, lykill að velmegun og lífsháttum efnishyggjunnar.
Đối với nhiều người trẻ trong thế gian, học vấn là sự biểu hiệu của uy thế, là cái gì đó giúp họ trèo lên đỉnh danh vọng, là chìa khóa mở đường vào một cuộc sống giàu sang phú quý.
Abram þurfti því að sýna mikla trú til að yfirgefa velmegun og þægindi borgarinnar Úr.
Vì thế, phải có đức tin thật Áp-ram mới có thể rời bỏ thành U-rơ thịnh vượng cùng những tiện nghi ở đó.
Þá hafði verið friður um áratuga skeið og menn bjuggust við að friður og velmegun myndi ná nýjum hátindi.
Thế giới trước đó tương đối đã có hòa bình trong nhiều thập niên và người ta cảm thấy rằng hòa bình và thịnh vượng sẽ đạt đến cao điểm mới.
Tíuættkvíslaríkið Ísrael bjó við frið, öryggi og velmegun á þeim tíma.
Lúc đó, vương quốc Y-sơ-ra-ên gồm mười chi phái đang vui hưởng hòa bình, an ninh và thịnh vượng.
Og ef við förum til baka og við látum þau skilja eftir sig slóð, svona, getið þið séð að hraði þróunarinnar er gerólíkur og að löndin hreyfast nokkurn veginn jafn hratt í átt að velmegun og heilbrigði, en það virðist sem að þjóð geti þróast mun hraðar ef hún er heilbrigð en ef hún er rík.
là rất khác nhau, và các nước phát triển hầu như ở cùng một mức với tiền bạc và sức khỏe, nhưng dường như bạn có thể thay đổi nhanh hơn nhiều nếu bạn có sức khỏe trước hơn là bạn giàu có trước.
Áður en hægt er að koma á sönnum friði og velmegun á jörðinni er nauðsynlegt að eyða hinum illu og illum stjórnum þeirra.
Việc tiêu diệt kẻ ác cùng những nhà cai trị đầy dã tâm chắc chắn là điều cần thiết để khôi phục tình trạng hòa bình và thịnh vượng trên đất.
5 Og nú var ekkert í öllu landinu til að hindra stöðuga velmegun þjóðarinnar, nema þeirra eigin lögmálsbrot.
5 Và giờ đây khắp xứ chẳng còn gì để cản trở sự thịnh vượng liên tục của dân chúng, trừ phi họ sa vào vòng phạm giới.
Það var ætlun Jehóva að þær yrðu eins og ‚dögg frá honum‘ og veittu hressingu og velmegun.
Trong quá trình hoàn thành ý định của Đức Giê-hô-va, nhóm người sót lại này giống như “giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va”, mang lại sự tươi mát và thịnh vượng.
Ef þú býrð hins vegar í landi þar sem velmegun er mikil gætirðu haft um margar starfsgreinar að velja og sumar þeirra gætu verið mjög freistandi.
Nếu sống trong một nước thịnh vượng, có thể có nhiều sự lựa chọn, một số việc rất là hấp dẫn.
(Jesaja 55: 1, 2; 65:14) Þjónar Jehóva eru trúfastir svo að hann leyfir ekki óvinum þeirra að spilla hinni andlegu velmegun eða ræna þá ávextinum af hugheilli þjónustu þeirra.
(Ê-sai 55:1, 2; 65:14) Vì dân Ngài trung thành nên Đức Giê-hô-va không để cho kẻ thù gây trở ngại cho sự thịnh vượng về thiêng liêng của họ hoặc cướp đi thành quả việc phụng sự hết lòng của họ.
17 Hin andlega velmegun votta Jehóva um allan heim kallar líka á efnislegan vöxt.
17 Sự thịnh vượng thiêng liêng của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới cũng đòi hỏi một sự gia tăng về vật chất.
4 Auk efnislegrar velmegunar talar Biblían um andlega velmegun.
4 Ngoài sự thịnh vượng vật chất, Kinh-thánh còn nói đến sự thịnh vượng thiêng liêng.
VITUR KONUNGUR STUÐLAR AÐ FRIÐI OG VELMEGUN
MỘT VỊ VUA KHÔN NGOAN MANG LẠI AN KHANG THỊNH VƯỢNG
(Jobsbók 2:10; 42: 12-17) En öll þessi velmegun var aðeins forsmekkurinn af þeirri blessun sem þeir er halda fast við ráðvendni sína munu njóta í paradís „nýrrar jarðar.“
Nhưng tất cả sự thịnh vượng này chỉ là một phần nhỏ của những ân phước mà những người giữ lòng trung kiên sẽ được hưởng trong địa đàng của “đất mới”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velmegun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.