vél trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vél trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vél trong Tiếng Iceland.
Từ vél trong Tiếng Iceland có các nghĩa là máy móc, máy, mày, máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vél
máy mócnoun Að þú ættir ekki að nota vél fyrr en þú skilur grunnatriði fagsins. Bạn không nên sử dụng máy móc cho đến khi bạn có những kiến thức cơ bản của môn học. |
máynoun Konan mín er um borđ í ūessari helvítis sömu vél og gaurarnir eru ađ fokka međ. Vợ tôi đang ở trên máy bay đấy. |
màynoun |
máy móc
Að þú ættir ekki að nota vél fyrr en þú skilur grunnatriði fagsins. Bạn không nên sử dụng máy móc cho đến khi bạn có những kiến thức cơ bản của môn học. |
Xem thêm ví dụ
Fann ekki PPP púkann! Athugaðu hvort þú sért með hann á þessari vél og að slóðin sé rétt Không tìm thấy trình nền PPP. Hãy kiểm tra xem trình nền pppd đã được cài đặt đúng chưa |
Þegar við horfum á fimleikamann stökkva og snúast í loftinu með nákvæmni og þokka erum við ekki í vafa um að líkami hans sé eins og vel stillt vél. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Veldu íforritastefnu fyrir þessa vél eða lén Hãy chọn một chính sách bổ sung cho máy hay miền bên trên |
Þessi vél styður ekki OpenGL íforrit. NAME OF TRANSLATORS NAME OF TRANSLATORS |
Ekki var hægt að tengja uppgefið heiti við tiltekna vél. Gaktu úr skugga um að netuppsetning þín sé án árekstra milli heita á Windows og UNIX véla Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX |
Ég hafði bara sökkt höfðinu á mér á þetta þegar bjalla hringt eldinn, og í heitu flýti the vél vals þannig, leiddi af straggling herlið manna og drengja, og ég meðal fremst að ég hafði hljóp læk. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
Vél sem breytti vatni... í mat. Một cổ máy có thể biến đổi NƯỚC... thành THỨC ĂN |
Ūetta er mín vél. Đó là cổ máy của tôi |
Forveldu notanda úr listanum hér að neðan. Notaðu þetta ef þessi vél er venjulega notuð af sama notanda Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó |
Mörgum starfsmönnum líður eins og þeir séu tannhjól í ópersónulegri vél. Nhiều công nhân cảm thấy họ chẳng khác nào những cái răng bánh xe của một cỗ máy vô cảm |
Mín vél. Máy bay của tôi. |
Ūađ er mikil áhaetta međ 30 miljķn dala vél í höndunum. Một canh bạc với chiếc máy bay 30 triệu đô đấy. |
Printcap skráin er á annarri vél (NIS). Ekki er hægt að skrifa í hana Tập tin printcap là tập tin từ xa (NIS) nên không thể được ghi |
Eins og Sir Thomas, þá hafið þið þessa vél. Giống như Ngài Thomas, bạn có bộ máy này. |
Það var ótrúleg upplifun að sitja á ný við stýrið á þessari dásamlegri flugvél, samskonar vél og ég hafði flogið í svo mörg ár. Đó là một kinh nghiệm đáng kể để một lần nữa ngồi vào ghế lái chiếc máy bay tuyệt vời này giống như loại máy bay mà tôi đã lái trong nhiều năm. |
Dartmouthtilgátan: Sérhverri hlið lærdóms eða hvaða öðru einkenni greindar sem er má lýsa svo nákvæmlega að láta megi vél líkja eftir honum. Đề xuất Dartmouth: "Mọi khía cạnh của việc học hay bất kỳ tính năng nào khác của trí tuệ đều có thể được mô tả chính xác tới mức máy tính có thể mô phỏng." |
* Hvernig varð þessi lífræna vél til, þessi óhemjuflókna snilldarsmíð? Vậy, “cỗ máy sinh học” hết sức phức tạp với thiết kế kỳ diệu này do đâu mà có? |
Ætli verksmiðjueigandinn eyði tíma og fé í að gera við vél handa starfsmanni sem fer illa með hana? Liệu người chủ nhà máy sẽ bỏ tiền và thì giờ ra để sửa chữa cái máy cho một công nhân không chịu gìn giữ nó không? |
Vél % # fannst ekki Không tìm thấy máy % |
Ūetta er ekki ķmönnuđ vél. Không thể nào đó là U.A.V. |
Hvers konar hagfræði vél myndi halda áfram að vinna ef við trúðum að fá ekki það sem við vildum myndi gera okkur eins ánægð og að fá það sem við vildum? Loại động cơ thúc đẩy kinh tế nào sẽ tiếp tục vận hành nếu chúng ta tin rằng không nhận được những gì mình muốn có thể làm cho chúng ta hạnh phúc tương đương với nhận được điều mình muốn? |
„Hann sagðist hafa unnið við sams konar vél sem ungur maður á Betel, og hann minntist þess hve erfitt var að stilla hana rétt. “Anh ấy nói với tôi rằng trước kia anh điều khiển một loại máy giống như thế khi còn trẻ phụng sự tại Bê-tên, và anh nhớ là điều chỉnh máy cho đúng là khó như thế nào. |
Vagna skot fortíð með trylltur hraða og alger álag, Bearing, perchance, meðal restin er umboðsmaður vátryggingafélags, sem var bundið að fara þó langt; og alltaf og Anon vél bjalla tinkled bak, meira hægfara og viss og öftustu allra, eins og það var síðar hvíslaði, kom þeir settu sem eldinn og gaf viðvörun. Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động. |
Ég fer ekki fram fyrir ūessa vél! Tôi không đến trước mũi chiếc máy bay kia đâu! |
Ūúsund rúmsentimetrar og Cosworth MAE vél. 1000cc. Động cơ Cosworth MAE. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vél trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.