vel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vel trong Tiếng Hà Lan.
Từ vel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là da, da bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vel
danoun (Stof die de buitenkant van een gewerveld lichaam vormt bestaande uit twee lagen waarvan de buitenste bedekt kan zijn met haar, schubben, veren enz. Voornamelijk dient het voor bescherming en gevoel.) Toen ik'm aanraakte viel het vel van zijn botten. Khi tôi chạm vào nó, làn da lún đến tận xương. |
da bìnoun |
Xem thêm ví dụ
Ze voelden zich gefrustreerd en hadden ook veel minder bereikt dan waarop ze gehoopt hadden. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
+ Hij zal zo droog worden dat er geen sterke arm en niet veel mensen nodig zullen zijn om hem er bij zijn wortels uit te trekken. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Hoewel de getrouwe Haïtiaanse heiligen veel hebben geleden, houden ze hun hoop gericht op de toekomst. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Zo hebben veel oprechte mensen het goede nieuws gehoord en zijn ze de bijbel gaan bestuderen. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Mensen zo als zij, ik toon maar wat voorbeelden, die verbluffend zijn, en geloven in vrouwenrechten in Saoedi- Arabië. Ze krijgen veel haat over zich heen omdat ze hun stem verheffen en hun mening geven. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Lee Cronin: Veel mensen denken dat het leven miljoenen jaren nodig had om op te starten. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
„Er waren zo veel verschillende gebruiken waar we aan moesten wennen”, vertellen twee zussen van tegen de dertig uit de Verenigde Staten die in de Dominicaanse Republiek dienen. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Ik ga niet veel uit. Tôi rất ít khi ra ngoài. |
Gelukkig werd hun het evangelie onderwezen, bekeerden ze zich en werden ze door de verzoening van Jezus Christus in geestelijk opzicht veel sterker dan Satans verlokkingen. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Ik richt me tot de vele jongemannen die het Aäronisch priesterschap dragen en die over de hele wereld bij elkaar zijn gekomen, en tot hun vaders, grootvaders en priesterschapsleiders die over hen waken. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Zoals een ervaren ouderling opmerkte: „Je bereikt werkelijk niet veel als je de broeders alleen maar een uitbrander geeft.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
21 Er zijn werkelijk veel manieren waarop wij God roem en eer kunnen en moeten geven. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
De grootvader en vader doopten daarna elkaar en velen van de kleinkinderen. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Dat doe ik voor Patrícia, mijn naamgenootje, één van de eerste tapirs die we gevangen en gevolgd hebben in het Atlantisch Woud vele jaren geleden; voor Rita en haar kleintje Vincent in de Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Ons huis werd een plaats waar veel reizende sprekers gastvrij onthaald werden. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Jehovah’s Getuigen hebben er veel vreugde uit geput om ontvankelijke personen te helpen, ook al beseffen zij dat weinigen uit het midden van de mensen de weg ten leven zullen opgaan (Mattheüs 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
In de eeuwen die volgden, sloeg het volk Israël — met inbegrip van veel koningen — Gods waarschuwingen in de wind. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
En velen van hen zijn van mening dat lijden altijd deel zal uitmaken van het menselijk bestaan. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
In veel landen vormen jonge mensen een groot deel van degenen die gedoopt worden. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
Een bedreiging voor ons vermogen om helder te denken, is de neiging te veel zelfvertrouwen te hebben. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Er zijn veel waterboerderijen. Chủ yếu là những trại hơi ẩm. |
We leren veel over de Duivel wanneer we beschouwen wat Jezus tot de religieuze leiders van zijn tijd zei: „Gij zijt uit uw vader de Duivel, en gij wenst de begeerten van uw vader te doen. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.