veiða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veiða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veiða trong Tiếng Iceland.

Từ veiða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là săn, săn bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veiða

săn

verb

Til dæmis hafa tamdir fálkar verið notaðir til veiða.
Chẳng hạn, người ta dùng con chim ưng được huấn luyện khi đi săn.

săn bắn

verb

„Þar er best að veiða.“
Đó là nơi săn bắn tốt.”

Xem thêm ví dụ

10 Hræsnisfullir klerkar Gyðinga leita færis á að handtaka Jesú en hann svarar mörgum spurninganna sem þeir reyna að veiða hann með og gerir þá orðlausa fyrir framan lýðinn.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
Veiðimaður sem sagði mér að þetta gæti muna eitt Sam Nutting, sem notuð eru til að veiða birni á
Các thợ săn người nói với tôi điều này có thể nhớ một Sam mùa hái trái de, người sử dụng để săn gấu trên
Þótt sumir þeirra hafi reynt að veiða hann í orðum dró hann ekki þá ályktun að þeir hefðu allir slæmar hvatir.
Dù có một số người Pha-ri-si tìm cách bắt bẻ lời nói của ngài, nhưng Chúa Giê-su không kết luận rằng hết thảy họ đều có động lực xấu.
Meðan postularnir voru á lífi notuðu englarnir, sem stýrðu fiskveiðunum, hið kristna skipulag Guðs til að veiða „fiska“ sem urðu smurðir kristnir menn.
Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “cá”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu.
Hvíthákarlar veiða mikið af Guðlaxi.
Dân tộc Rơ Măm có món cá gỏi kiến vàng.
‚Að veiða menn lifandi‘
“Đánh lưới người”
Hýenur veiða sér þó ekki alltaf til matar.
Tuy nhiên, linh cẩu không luôn luôn đi săn mồi để ăn.
Þegar ég sá hann að hádegi svo enwrapped í tónlist Hall St James ́s mér fannst að illt tíma gæti verið að koma á þá sem hann hafði sett sér að veiða niður.
Khi tôi nhìn thấy anh ta rằng buổi chiều để enwrapped trong âm nhạc tại St James Hall tôi cảm thấy rằng một thời gian ác có thể đến khi những người mà ông đã thiết lập mình để săn lùng.
5 Þú hefur sennilega séð menn veiða í net, að minnsta kosti í kvikmynd eða sjónvarpi, þannig að það er alls ekki erfitt að sjá fyrir sér dæmisögu Jesú.
5 Có lẽ bạn đã từng thấy người ta đánh cá bằng lưới, ít nhất qua các phim ảnh hoặc trên truyền hình cho nên lời ví dụ của Giê-su không khó tưởng tượng.
Verk hans og orð voru „snara andstæðingsins, sem hann ætlaði sér að veiða þetta fólk í, svo að honum tækist að beygja [þá] undir vilja sinn og umlykja [þá] hlekkjum sínum og fjötra [þá] til ævarandi tortímingar í samræmi við kröftuga fjötra sína“ (Alma 12:6).
Những hành động và lời nói của hắn là “một chiếc bẫy của kẻ thù nghịch ... giương ra để sập bắt [người dân], để nó bắt [họ] phải thần phục nó, để nó trói buộc [họ] vào xiềng xích của nó” (An Ma 12:6).
Hann sagði við þá: Komið og fylgið mér, og mun ég láta yður menn veiða.
“Ngài phán cùng hai người rằng: Các ngươi hãy theo ta, ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người.
Hverjir hafa haldið út í heiminn í milljónatali til að veiða karla og konur sem „skynja andlega þörf sína“?
Ai là những người trong số hàng triệu người đã đi mọi nơi trên thế giới để đánh lưới những người “ý thức đến nhu cầu thiêng liêng” kể cả đàn ông lẫn đàn bà?
14. (a) Hver voru viðbrögð Péturs, Andrésar, Jakobs og Jóhannesar þegar Jesús bauð þeim að veiða menn?
14. (a) Phi-e-rơ, Anh-rê, Gia-cơ và Giăng phản ứng thế nào khi Chúa Giê-su gọi họ để “đánh lưới người”?
18 Og hann sagði við þá: Ég er sá sem spámennirnir hafa ritað um. Fylgið mér, og mun ég láta yður menn veiða.
18 Và Ngài phán cùng họ rằng: Ta là Đấng mà các vị tiên tri đã ghi chép về; hãy theo ta, và ta sẽ khiến các ngươi trở nên tay đánh lưới người.
Fuglar, sem veiða fljúgandi skordýr, eru með sams konar augu.
Những loài chim ăn các loài côn trùng biết bay cũng được phú cho khả năng tương tự.
3 Lögum kynninguna að aðstæðum: Veiðimenn breyta oft um aðferðir eftir því hvaða fiskitegund þeir ætla að veiða.
3 Linh động thay đổi lời trình bày: Người đánh cá thường thay đổi phương cách để bắt được loại cá mình muốn.
Við strákarnir hlökkuðum ætíð til þess að fara að ánni til að veiða eða synda í hylnum, og við reyndum að auka hraða bílsins örlítið.
Mấy đứa con trai chúng tôi luôn luôn nôn nóng được đi câu cá trong suối hoặc đi bơi, và chúng tôi thường cố gắng nói cha tôi lái xe nhanh hơn một chút.
Hvernig stuðlaði sumt af starfi kirkna kristna heimsins að því að veiða góðan fisk?
Một số việc mà các giáo hội tự xưng theo đấng Christ đã làm giúp ích công việc chài lưới bắt cá tốt như thế nào?
3 Veiðimenn kveikja stundum í gróðri til að flæma bráðina út úr felustað sínum og veiða hana síðan á flóttanum.
3 Để khiến con mồi chạy ra khỏi nơi ẩn nấp, người thợ săn có thể châm lửa để gây cháy rồi bắt con mồi khi chúng cố chạy thoát.
Já, en þær veiða ekkert.
Nhưng chúng không đi săn.
Eða mun djöfullinn veiða ykkur í gildru sína og fá ykkur til að gera vilja sinn vegna mannahræðslu?
Hoặc Ma-quỉ sẽ khiến bạn sa vào bẫy và làm theo ý hắn chỉ vì bạn sợ loài người?
Hvernig brugðust fjórir fiskimenn við boðinu um að „veiða menn lifandi“?
Bốn người chài lưới chuyên nghiệp hưởng ứng lời mời “đánh lưới người” như thế nào?
Pétur og vinir hans höfðu reynt að veiða alla nóttina án þess að fá nokkurn fisk.
Phi E Rơ và bạn bè của ông đã đánh cá suốt đêm nhưng không bắt được con cá nào cả.
Jesús sagði Pétri, Jakobi og Jóhannesi að fylgja honum og þeir skyldu „menn veiða“.
Chúa Giê Su bảo Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng đi theo Ngài và trở thành “tay đánh lưới người.”
18 En svo bar við, að er ég, Nefí, fór til veiða, sjá, þá braut ég boga minn, sem var úr góðu astáli. Og þegar ég hafði brotið bogann, sjá, þá reiddust bræður mínir mér vegna bogmissis míns, þar eð við gátum ekki orðið okkur úti um neina fæðu.
18 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, khi đi săn thú kiếm lương thực, này, tôi đã làm gãy cây cung làm bằng một thứ athép tốt; và sau khi tôi làm gãy cung, này, các anh tôi tức giận tôi vì tôi đã làm gãy cung nên chúng tôi không kiếm được lương thực.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veiða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.