vegur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegur trong Tiếng Iceland.
Từ vegur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegur
đườngnoun Hve dularfullur þessi vegur er og hann verðum við að fara einsömul. Con đường này bí ẩn biết bao, và chúng ta phải đi trên con đường đó một mình. |
đường giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
13 „Við, vottar Jehóva, sem erum samankomnir á umdæmismótinu ‚Lífsvegur Guðs,‘ erum heilshugar sammála um að vegur Guðs sé besti lífsvegurinn sem til er. 13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất. |
Vegur Jehóva er alltaf sá besti og það er okkur til verndar að fylgja honum. — Orðskviðirnir 3:5. Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5). |
Vegur hans færir sálum okkar varanlega hughreystingu og heimilum okkar stöðugan frið. Cách của Ngài mang lại sự an ủi cho tâm hồn của chúng ta và sự bình an vĩnh viễn cho nhà cửa của chúng ta. |
„Vegur hins réttláta er sléttur“ “Đường của người công-bình là ngay-thẳng” |
Ég hef lært fyrir mig sjálfan að vegur lærisveinsins í fagnaðarerindi Jesú Krists, er vegur gleði. Tôi đã tự học được rằng con đường làm môn đồ trong phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là con đường dẫn đến niềm vui. |
Blessaður er vegur réttlátra “Đường người công-bình” được nhiều ân phước |
Fljótið þornar upp svo að ‚vegur sé búinn fyrir konungana, þá er koma úr austri.‘ Con sông này khô cạn đi “đặng sửa-soạn cho các vua từ Đông-phương đến có lối đi được”. |
Það er vegur sem liggur að tré lífsins, að Kristi. Có một con đường dẫn đến cây sự sống, đến với Đấng Ky Tô. |
'Jæja, ég borða það, " sagði Alice, og ef það gerir mig vaxa stór, ég get náð á takkann; og ef það gerir mig vaxa minni, get ég skríða undir hurðina, svo að annar hvor vegur ég komast inn í garðinn, og ég er alveg sama sem gerist! 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Sú lífsstefna, sem fylgjendur Krists í frumkristna söfnuðinum fylgdu, var stundum kölluð einfaldlega ‚sannleikurinn‘ eða ‚vegur sannleikans.‘ — 2. Jóhannesarbréf 4; 3. Jóhannesarbréf 4, 8; 2. Pétursbréf 2:2. Đối với hội thánh tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, lối sống mà họ tiếp nhận với tư cách là môn đồ của đấng Christ đôi khi được đơn giản biết đến là “lẽ thật” hoặc “đường lối sự thật” (II Giăng 4; III Giăng 4, 8; II Phêrô 2 2, Bản dịch Nguyễn thế Thuấn). |
This vegur, vinsamlegast! " Bằng cách này, xin vui lòng! " |
Venjulegur huga hans var þessi demoniac hlátri, en nokkuð eins og í vatn- fugl, en stundum, þegar hann hafði balked mig mest með góðum árangri og koma upp a langur vegur burt, hann kvað lengi dregið unearthly spangól, líklega meira eins og þessi af a úlfur en nokkur fugl, eins og þegar dýrið setur trýni hans til jörðu og vísvitandi howls. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
Þessi risavaxni kjarnaofn, sem vegur milljarða tonna, hitar upp sólkerfið. Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta. |
Þú ert lagður af stað en óvæntar veðurbreytingar, umferðaröngþveiti eða lokaður vegur verður til þess að þú þarft að velja aðra leið en þú hafðir áformað. Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác. |
(Galatabréfið 6:5) Þótt hann taki mið af valdi keisarans vegur hann og metur vandlega hvað hann skuldar Jehóva. Trong khi lưu tâm tới thẩm quyền của Sê-sa, người đó cũng cân nhắc cẩn thận bổn phận của mình đối với Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 36:9; 116:12-14; Công-vụ các Sứ-đồ 17:28). |
Sá vegur lærisveinsins sem þið gangið í Stúlknafélagskennslunni leiðir að félagskap og systralagi Líknarfélagsins. Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ. |
Móðir hennar hafði verið fegin að sjá hana og þeir höfðu fengið í bakstur og þvo allt út af the vegur. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
Í raun var enginn að sjá en menn, og þegar húsbóndi þeirra var í burtu þeir lifði lúxus lífi neðan stigann, þar var mikið eldhús hékk um með skínandi kopar og pewter og stór þjónar " sal þar sem voru fjögur eða fimm nóg máltíð borða á hverjum degi, og þar sem mikið af lífleg romping fór þegar frú Medlock var út af the vegur. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
Vegur þeirra eða lífsstefna verður að engu eins og þeir sjálfir. Rồi “đường”, tức đời sống của họ, sẽ chấm dứt. |
Í stað þess að fylkjast saman í andstöðu er þeim ráðlagt: „Hyllið soninn, að hann [Jehóva Guð] reiðist eigi og vegur yðar endi í vegleysu, því að skjótt bálast upp reiði hans.“ Thay vì hiệp nhau lại chống lại Đức Chúa Trời và Con Ngài, họ được khuyên răn: “Hãy hôn Con, e Người [Giê-hô-va Đức Chúa Trời] nổi giận, và các ngươi hư-mất trong đường chăng; vì cơn thạnh-nộ Người hòng nổi lên”. |
Og þegar ég kom heim ný rekur hefði myndast, þar sem ég floundered, þar sem upptekinn norðvestur vindurinn hafði verið afhendir the duftkennd snjónum umferð mikil horn í vegur, en ekki rekja kanínu né jafnvel smáletur, litlu gerð af Meadow músin var að koma í ljós. Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy. |
" Ó, við the vegur, " sagði hann. " Oh, bằng cách này, " ông nói. |
Dvergflugvél sem líkist drekaflugu. Hún vegur 12 grömm, er með 6 sentímetra vænghaf og blakar næfurþunnum, rafdrifnum vængjum sem gerðir eru úr kísil. Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Hyllið soninn, að hann reiðist eigi og vegur yðar endi í vegleysu, því að skjótt bálast upp reiði hans. Hãy hôn Con, e Người nổi giận, và các ngươi hư-mất trong đường chăng; vì cơn thạnh-nộ Người hòng nổi lên. |
Í fyrstu vildi hann fá út úr rúminu með neðri hluta líkama hans, en lægri hluti - sem við the vegur, hann hafði ekki enn litið á og sem hann gat heldur ekki mynd greinilega - reynst of erfitt að færa. Lúc đầu, ông muốn ra khỏi giường với phần dưới của cơ thể của mình, nhưng điều này thấp hơn một phần - bằng cách này, ông đã chưa được xem xét và ông cũng không thể hình ảnh rõ ràng - đã chứng minh quá khó khăn để di chuyển. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.