veen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veen trong Tiếng Hà Lan.

Từ veen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bãi lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veen

Bãi lầy

noun (drassig veengebied in oude meerbekkens of depressies in het landschap)

Xem thêm ví dụ

De dode bomen zijn achtergelaten in de hoop dat het rottingsproces binnen 30 tot 100 jaar het veen zal herstellen.
20 km vuông đã được mua lại, những cây thông non đã bị chặt với hy vọng trong 30 tới 100 năm nữa, vùng đầm lầy than bùn sẽ trở lại.
Het Veen, Rotterdam.
Kỳ Kỳ Balkema: Rotterdam.
Op vrijdag 22 oktober 1982 ontving hij uit handen van Dick van Veen het Verzetsherdenkingskruis.
Tới ngày 23 tháng 8 Don Juan nước Áo cũng có mặt.
Ik vertelde u tha'd zoals veen th ́na een beetje.
Tôi đã nói với ngươi tha'd như đậu ngày sau khi một chút.
De verregaande wereld van het veen zelf zag er zacht blauw in plaats van sombere paars- zwart of vreselijk saaie grijs.
Thế giới ảnh hưởng sâu rộng của bản thân đậu nhẹ nhàng nhìn màu xanh thay vì ảm đạm màu tím- màu đen hoặc khủng khiếp ảm đạm màu xám.
Tot het midden van de jaren negentig domineerden de ruwe olie-, aardgas- en veen-industrie de economie in Twist.
Đến giữa những năm 1990 dầu thô, khí thiên nhiên và than bùn ngành công nghiệp chiếm ưu thế nền kinh tế của Twist.
Tijdens de Satsuma-opstand verdedigde hij als commandant ven het 13e infanterieregiment Kasteel Kumamoto tegen de belegering.
Trong cuộc Nổi dậy Satsuma, ông chỉ huy Trung đoàn 13 Bộ binh bảo vệ thành Kumamoto trước các cuộc tấn công.
Als het de ven heeft geraakt dan gaat het van mij naar jou toe
Sau khi mọi chuyện vở lỡ, tiếp tục dẫn tôi đến anh
Waar vind je nog veen?
Nơi nào để tìm thấy ngay cả than bùn?
Alice vroeg me om jou dat te ge ven.
Alice bảo tôi đưa mọi người.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.