veel plezier trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veel plezier trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veel plezier trong Tiếng Hà Lan.
Từ veel plezier trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vui chơi, chơi bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veel plezier
vui chơi(have fun) |
chơi bời(have fun) |
Xem thêm ví dụ
Veel plezier ermee. Chúc vui vẻ! |
Je hebt me veel plezier bezorgd, Domino. Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino. |
Veel plezier. Tự nhiên đi. |
Het is zo veel plezier. Thật là vui. |
En ik heb er erg veel plezier in.” Tôi rất vui thích với công việc này”. |
Mensen hebben er enorm veel plezier bij, verbinden met andere mensen terwijl ze het doen. Mọi người làm việc bằng niềm vui, tái kết nối với nhiều người khác. |
Veel plezier. Vui vẻ nhé. |
Maar terwijl zijn songs anderen veel plezier bezorgden, leed hij zelf aan chronische depressiviteit. Dù những bản nhạc của ông mang lại niềm vui thích cho người khác, nhưng bản thân ông lại phải chịu đựng chứng buồn nản kinh niên. |
Oké, Joshua, veel plezier. Ok, Joshua, chúc vui vẻ. |
Veel plezier. Chúc vui vẻ nhé. |
Veel plezier. All right, vui vẻ nhé. |
Het doet ons veel plezier hen in dat prachtige land te zien dienen. Chúng tôi rất vui thích thấy họ phụng sự ở nước tuyệt vời ấy. |
Veel plezier, jongens. Chúc ngủ ngon nhé! |
En het leek of de mensen die hen bespotten heel gelukkig waren en veel plezier hadden. Và thực ra, những người đang cười nhạo họ lại trông như những người khá hạnh phúc và vui vẻ. |
Veel plezier. Sáng mai gặp. |
Er staat een enorme sofa, kunnen heel wat mensen op, en we hadden er gewoon veel plezier mee. Và một ghế bành to vừa đủ cho vài người và chúng tôi đã rất vui khi làm cái đó. |
Veel plezier, man. Vui vẻ nhé anh bạn. |
Maar ik heb wel ontzettend veel plezier beleefd aan ons spelletje. Mặc dù ta thích điều này, trò chơi nhỏ này của chúng ta. |
Toen je klein was, had je vast veel plezier aan primitieve kunst. Khi bạn còn nhỏ, tôi cá rằng bạn đã dành thời gian tận hưởng sự vui thú của thứ nghệ thuật còn sơ khai. |
Veel plezier met je leven, lulletje. Sống vui nhé, bô đi ỉa. |
Iemand waar je veel plezier aan beleeft kun je veel vergeven. Bạn có thể tha thứ cho người yêu quý bạn. |
Veel plezier. Chúc vui vẻ. |
We deden er een paar uur over en hadden veel plezier. Chúng con bỏ ra một vài giờ đồng hồ và chúng con thấy rất thích thú. |
Met veel plezier gaan we met de bus naar ons gebied om deze hoop met anderen te delen. Chúng tôi thích đi xe buýt đến khu vực rao giảng để chia sẻ hy vọng này với người khác. |
Het is met zo'n veel plezier dat ik eindelijk in staat ben om dit te zeggen. Và tôi rất vui khi cuối cùng cũng có thể nói điều này... |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veel plezier trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.