veður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veður trong Tiếng Iceland.
Từ veður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thời tiết, gió, 時節, thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veður
thời tiếtnoun Veikindi, veður eða annað getur stundum hindrað að boðberar komist út í starfið. Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà. |
giónoun |
時節noun |
thời tiếtnoun Veikindi, veður eða annað getur stundum hindrað að boðberar komist út í starfið. Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà. |
Xem thêm ví dụ
Við gerðum ekki mikið veður út af þessu og í raun vorum við, ég og stjúpfaðir Alex, heldur fámál. Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít. |
Veikindi, veður eða annað getur stundum hindrað að boðberar komist út í starfið. Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà. |
Til að koma á óvart henni svo sannarlega segja gamla veður- barinn andlit breytt í raun hennar tjáningu. Trước sự ngạc nhiên của cô cáu kỉnh tuổi bị đánh đập phải đối mặt với thời tiết thực sự thay đổi của nó biểu hiện. |
Já, þótt við þurfum ekki að vera óþarflega viðkvæm fyrir orðavali né gera veður út af því þótt sumir noti hugtökin jöfnum höndum. Có, tuy vậy chúng ta không nên quá câu nệ về cách dùng chữ, hoặc cảm thấy khó chịu nếu một người nào đó dùng hai từ lẫn lộn với nhau. |
Rétt er að endurtaka að þótt það sé gott að skilja nákvæma merkingu þessara hugtaka vel er engin ástæða fyrir nokkurn kristinn mann til að gera of mikið veður út af eða gagnrýna orðaval. Chúng ta muốn lặp lại là thấu triệt được điểm này thì hay lắm, tuy nhiên tín đồ đấng Christ không nên quá câu nệ về từ ngữ—có thể gọi là hay chỉ trích về từ ngữ. |
Eru allar þessar ástæður fyrir því að elska þessa einstöku manneskju virkilega foknar út í veður og vind? Có phải tất cả các lý do làm bạn yêu con người độc đáo này đã thật sự biến mất? |
Sett hefur verið upp baujukerfi sem veitir upplýsingar um smávægilega hækkun á hitastigi sjávar sem getur haft gífurleg áhrif á veður í órafjarlægð. Qua một hệ thống các phao, Hệ Thống Quan Sát Đại Dương Toàn Cầu cung cấp tin tức về những sự gia tăng rất nhỏ của nhiệt độ nước tại một vùng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho thời tiết ở nơi rất xa. |
Þeir taka þátt í boðunarátaki sem miðar að því að ná til eins margra afskekktra heimila og hægt er þegar veður leyfir. Họ tham gia một đợt rao giảng với mục tiêu đến được càng nhiều ngôi nhà xa xôi càng tốt trong khi thời tiết thuận lợi. |
Company, frá tills verslana og Inns - hurðir standa að sólríkt veður alveg opin - fé hefði verið hljóðlega og dexterously gerð á þann dag í handfuls og rouleaux, fljótandi hljóðlega með því veggjum og Shady stöðum, dodging fljótt úr nálgast augum karla. Công ty, từ tills cửa hàng và nhà trọ, cửa đứng mà thời tiết nắng hoàn toàn mở tiền đã được lặng lẽ và khéo léo làm cho ngày hôm đó nắm và rouleaux, nổi lặng lẽ theo người bức tường và những nơi râm, tránh né một cách nhanh chóng từ mắt tiếp cận của người đàn ông. |
Hins vegar er mikilvægt að vera ekki svo upptekinn af útlitinu að öll heilbrigð skynsemi fjúki út í veður og vind. Mặt khác, quan trọng là đừng chú trọng đến ngoại diện đến nỗi không “biết suy xét”. |
Ætti hann athugasemd um að veður var mjög kalt fyrir þann tíma árs? Nếu ông nhận xét rằng thời tiết rất lạnh cho thời gian trong năm? |
Það er ástæðulaust að gera veður út af hverjum einasta sið eða hátíð sem ættingjarnir vilja halda. Bạn không cần phải tranh cãi về mỗi phong tục hoặc ngày lễ mà người thân muốn cử hành. |
Það er ástæða til að velta því fyrir sér vegna þess að við búum í löglausum og eigingjörnum heimi þar sem ofbeldi veður uppi. Câu hỏi này rất thực tế và đáng xem xét vì ngày nay, chúng ta đang sống trong một thế gian gian ác, hung bạo và ích kỷ. |
Þeir voru soundest stígvélum hann hafði rekist á í langan tíma, en of stór fyrir honum, en sjálfur hafði hann var, í þurr veður, mjög þægilegt passa, en of þunn- soled fyrir rökum. Họ đã khởi động soundest ông đã đi qua một thời gian dài, nhưng quá lớn ông, trong khi những người ông đã có được, trong thời tiết khô, một phù hợp rất thoải mái, nhưng quá có đế mỏng ẩm ướt. |
Oft hefur það sem slíkir menn gerðu veður út af verið leiðrétt síðar — þegar Jehóva áleit það tímabært. — Orðskviðirnir 19:2; Prédikarinn 7:8, 9. Thường thì chính những điều làm họ khó chịu thì sau đó đã thay đổi—nhưng theo thời điểm của Đức Giê-hô-va (Châm-ngôn 19:2; Truyền-đạo 7:8, 9). |
Áformið að starfa á sveitasvæðunum allt árið um kring ef veður- og akstursskilyrði leyfa. Hãy sắp đặt đi rao giảng tại những khu vực nông thôn vào mùa có thời tiết tốt và đường sá thuận lợi. |
Veður var gott. Thời tiết thì tốt. |
Það felur í sér að sækja reglulega og trúfastlega hinar fimm vikulegu samkomur og láta ekki ögn hryssingslegt veður eða smávægilega vanlíðan vera afsökun fyrir því að sitja heima. Chúng ta phải đều đều và trung thành dự năm buổi nhóm họp hàng tuần, chớ nên vì chút thời tiết xấu hay chút khó chịu trong mình để ở nhà. |
Af hverju hafa gagnrýnismenn gert svona mikið veður út af þessum texta? Vậy thì tại sao lại xôn xao đến thế? |
Sú von fauk út í veður og vind árið 1935 þegar Mussolini réðst inn í Eþíópíu og 1936 þegar borgarastyrjöld hófst á Spáni. Hy vọng đó đã bị tiêu tan vào năm 1935 khi quân đội của Mussolini xâm lăng xứ Ê-thi-ô-bi và vào năm 1936 khi cuộc nội chiến bùng nổ tại Tây Ban Nha. |
Þegar Jónas, ekki enn supplicating Guð um miskunn, þar sem hann heldur of vel vissi myrkur eyðimörk hans, - þegar skammarlega Jónas hrópar til þeirra til að taka hann og köstuðu honum út í sjóinn, því að hann vissi að hans vegna þessa mikið veður var yfir þeim, og þeir snúa mercifully frá honum, og leita eftir öðrum leiðum til að vista skipsins. Để khi Jonah, chưa cầu khẩn Thiên Chúa cho lòng thương xót, kể từ khi ông nhưng quá cũng biết bóng tối của sa mạc của mình, khi Giô- na khốn khổ khóc với họ để đưa ông và diễn viên anh ta ra vào biển, cho ông biết vì lợi ích của HIS này cơn bão lớn trên họ, họ thương xót chuyển từ anh ta, và tìm kiếm phương tiện khác để lưu các con tàu. |
Vonir hennar hurfu út í veður og vind og það sem fylgdi í kjölfarið var ekki betra. Niềm hy vọng của họ đã tan biến; và cuộc chiến đó cũng không dẫn đến một cái gì tốt đẹp cả. |
Þær voru haldnar úti í skógi ef veður leyfði. Nếu thời tiết tốt thì những buổi nhóm này được tổ chức trong rừng. |
Andleg framför gengur yfirleitt frekar hægum skrefum, en getur fokið snögglega út í veður og vind ef við erum ekki stöðugt á varðbergi! Sự tiến bộ thiêng liêng thường tiến chậm nhưng nó cũng rất dễ tan biến biết bao nếu chúng ta không luôn canh giữ. |
Þeir viðurkenna að óvenjulegar aðstæður, meðal annars neyðartilvik, vont veður, umferðartafir og þess háttar, geta valdið seinkun hjá hverjum sem er. Họ công nhận rằng những tình thế bất trắc, kể cả trường hợp khẩn cấp, thời tiết xấu, kẹt xe, v.v... có thể khiến một người đến muộn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.