vastzitten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vastzitten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vastzitten trong Tiếng Hà Lan.
Từ vastzitten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắt, mắc vào, đóng băng, bắt lấy, chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vastzitten
bắt(catch) |
mắc vào(catch) |
đóng băng(catch) |
bắt lấy(catch) |
chụp(catch) |
Xem thêm ví dụ
Dan warm je het staal op, je smelt het bitumen, dat in de microscheurtjes terechtkomt, waardoor de stenen weer aan het oppervlak vastzitten. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
We sturen robots naar Mars, maar ik kan niet voorkomen dat m'n kauwgum in dat ding vastzit. Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này. |
Zodra die nieuwe gevangene vastzit. Ngay sau khi bọn anh áp giải người tù mới. |
Het klinkt alsof een hond met zijn lul in een leegte vastzit. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Vergelijk dit met het gebruik van een slechte weg in de derde wereld, Vergelijk dit met het gebruik van een slechte weg in de derde wereld, of vastzitten in het verkeer in een land van de ontwikkelde wereld. Hãy so sánh điều này với việc cố len lỏi vào một con đường gồ ghề tại các quốc gia đang phát triển, hay thậm chí bị kẹt xe trong một quốc gia tiên tiến hơn trên thế giới. |
Als je vastzit in een dichtbegroeide jungle, heb je iets nodig, een machete bijvoorbeeld, om je een weg te banen. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
(Gelach) (Applaus) Dus als je denkt dat half Amerika Republikeins stemt omdat ze zo verblind zijn, dan is mijn boodschap voor jou dat je vastzit in een morele matrix, een bepaalde morele matrix. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt. |
Dus als je denkt dat half Amerika Republikeins stemt omdat ze zo verblind zijn, dan is mijn boodschap voor jou dat je vastzit in een morele matrix, een bepaalde morele matrix. Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt. |
En nog meer bizar, kijk hoe Jezus en Maria... aan elkaar vastzitten en van elkaar af leunen... alsof ze vorm in de negatieve ruimte tussen hen willen aanbrengen. Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ. |
Een man in Noord-Afrika merkte op: „Armoede is alsof je in een diep gat vastzit; je kunt wel het licht zien en mensen die vrij rondlopen, maar je kunt niet om hulp roepen en je hebt geen ladder om eruit te klimmen.” Một người đàn ông ở Bắc Phi nhận xét: “Bị nghèo khổ giống như bị kẹt dưới một hố sâu, ta thấy được ánh sáng và người ta tự do đi lại, nhưng ta không thể kêu cứu cũng không có thang để leo ra”. |
STEL je voor dat je op een zinkend schip vastzit. HÃY tưởng tượng bạn bị kẹt trên một chiếc tàu đang chìm. |
Nadat ik klaar ben met koken en schoonmaken, in de rij staan en vastzitten in het verkeer, besluiten mijn partner en ik eens een avondje uit de bol te gaan. Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ. |
En aangezien ik hier vastzit, ga ik creatief moeten zijn. Và vì tao bị kẹt ở đây, nên tao phải sáng tạo chút đỉnh. |
Die mensen weten niet dat er soms een achtjarige jongen is... die vastzit tussen de rails. Những người đó chả biết... là đôi khi có một cậu nhóc 8 tuổi, bị kẹt trên đường ray. |
Zou deze kracht daarentegen veel sterker zijn, dan zouden elektronen op de kern van een atoom vastzitten. Trái lại, nếu lực này mạnh hơn nhiều, các điện tử sẽ kẹt lại trong nhân của nguyên tử. |
Ik wil hier geen anderhalve dag vastzitten. Tôi không muốn bị mắc kẹt dưới đây cho một ngày rưỡi. |
Volgens mij komt het van de kinderen die nu opgroeien die niet vastzitten aan alles wat we ons van vroeger herinneren. Tôi nghĩ nó sẽ đến từ những đứa trẻ đang lớn lên bậy giờ mà không bị vướng vào những thứ chúng ta ghi nhận từ quá khứ |
Iedere ziel die in een cel van zonde, schuld of perversiteit vastzit, heeft een sleutel tot de deur. Mỗi người bị giam giữ trong một nhà tù của tội lỗi, điều sai quấy, hoặc lầm lạc đều có một chìa khóa để mở cánh cửa tù. |
Een bemanning die vastzit in een defecte onderzeeër, zal lucht heel waardevol vinden. Các thủy thủ trên một chiếc tàu ngầm bị hỏng chắc chắn sẽ thấy không khí vô cùng quý giá. |
Rood betekent dat ze vastzitten. Màu đỏ có nghĩa chúng đang gặp khó khăn. |
Mensen hebben binnen in de motorkap van een oude auto de onderdelen van een motor getagd. Als je vastzit, kan je ernaar wijzen en de informatie vinden. Chúng ta có hai người, ví dụ, sử dụng không gian bên trong khoang động cơ của một chiếc xe cũ và gắn thẻ lên các bộ phận khác nhau của động cơ cho nên nếu như bạn bị mắc kẹt ở đâu đó và bạn muốn tìm hiểu thêm về chúng bạn có thể chỉ vào nó và tìm ra thông tin. |
Dat betekent dat ik hier samen met jullie vastzit. Có nghĩa là tôi sẽ ở đây cùng với giấc ngủ của cô. |
Als dat vastzit, gaan we naar de uterovesicale plooi. Khi xử lý xong... chúng ta chuyển đến cái được gọi là ống dẫn nước tiểu. |
Dat is wanneer onze instituten en onze leiders vastzitten in een gedachtepatroon van herhaling dat oppervlakkig is zonder leven, zonder visie en zonder ziel. Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn. |
Als we weer vastzitten, laten we er dan het beste van maken. Vậy thì, nếu như chúng ta lại bị kẹt lần nữa,... thì ít nhất cũng phải làm cho nó khá hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vastzitten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.