vastgelegd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vastgelegd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vastgelegd trong Tiếng Hà Lan.
Từ vastgelegd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là được củng cố, đã được đặt, đã được đưa vào, đã chính thức hoá, đã thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vastgelegd
được củng cố(established) |
đã được đặt(established) |
đã được đưa vào(established) |
đã chính thức hoá(established) |
đã thiết lập(established) |
Xem thêm ví dụ
De Secondenstream (de middelste kolom) bevat de gebeurtenissen die in de afgelopen zestig seconden zijn vastgelegd. Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua. |
Een anonieme burger... heeft alles op video vastgelegd... Còn bây giờ, một người muốn giấu tên đã tình cờ ghi hình lại được toàn bộ vụ việc. |
Hier heeft de tekenaar de vreugde vastgelegd die wij kunnen ervaren wanneer wij onze gestorven geliefden in de opstanding verwelkomen. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
Gandhi zei eens tot de Britse onderkoning van India: „Wanneer uw land en mijn land het op basis van de leringen die Christus in deze Bergrede heeft vastgelegd, eens zouden worden, zouden niet alleen de problemen van onze landen, maar ook de problemen van de gehele wereld opgelost zijn.” Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
Positie: De positie wordt niet vastgelegd voor Discover-resultaten. Vị trí: Vị trí không được ghi lại cho kết quả Khám phá. |
Doyle heeft alle gevallen vastgelegd waarin ze in dezelfde stad waren op hetzelfde moment. Doyle đã liệt kê tất cả các trường hợp mà họ đã ở cùng một thành phố trong cùng một khoảng thời gian. |
Nadat je je scherm hebt vastgelegd, kun je de afbeelding op je Pixel-telefoon bekijken, bewerken en delen. Sau khi chụp ảnh màn hình, bạn có thể xem, chỉnh sửa và chia sẻ hình ảnh đó từ điện thoại Pixel. |
zijn diep in ons hart vastgelegd. như lửa thiêu đốt lòng ta không ngớt. |
In het bovenstaande voorbeeld worden het hele Veld A en het hele Veld B vastgelegd en samengesteld in een nieuw veld. Trong ví dụ trên, toàn bộ Trường A và Trường B đều được chọn và được lập thành trường mới. |
Maar in Jezus’ tijd hadden wettische rabbi’s daar inmiddels heel wat eigen regels aan toegevoegd, waarvan er later veel in de Talmoed zijn vastgelegd. Đến thời Chúa Giê-su, các ra-bi thích đặt ra luật cho mọi việc nên đã thêm vào vô số điều luật ngoài Kinh Thánh. |
Een dichter heeft de ware betekenis van het zoeken naar waarheid vastgelegd in deze onsterfelijke woorden: Nhà thơ đã đạt được ý nghĩa thật sự của công cuộc tìm kiếm lẽ thật khi ông viết những câu thơ bất hủ này: |
‘(...) Verordeningen die vóór de grondlegging van de wereld door middel van het priesterschap en ten behoeve van het heil van de mens in de hemel zijn vastgelegd, mogen niet veranderd worden. “ ... Các giáo lễ được quy định ở trên thiên thượng trước khi sáng thế, trong chức tư tế, vì sự cứu rỗi của loài người, thì không được sửa lại hay thay đổi. |
'Gelukkig heb ik mijn herinneringen vastgelegd met een permanenter middel dan inkt. — Cũng may là tôi lưu giữ ký ức của mình bằng một cách khó phai hơn bằng mực. |
Dit is één van de beelden die we hebben vastgelegd in zogenaamde gigapixel-technologie. Đây là một trong những bức ảnh mà chúng tôi chụp bằng công nghệ mà chúng ta gọi là gigapixel. |
Als iemand een oorspronkelijk werk maakt dat is vastgelegd op een fysiek medium, is deze persoon automatisch de houder van het auteursrecht op het desbetreffende werk. Khi một người tạo tác phẩm gốc, cố định trong một môi trường hữu hình, họ nghiễm nhiên sở hữu bản quyền đối với tác phẩm đó. |
Het ministerie van Canadees Erfgoed (Department of Canadian Heritage) heeft vastgelegd welke kleuren rood toegestaan zijn bij het maken van de vlag: FIP red: General Printing Ink, No. 0-712; Inmont Canada Ltd., No. 4T51577; Monarch Inks, No. 62539/0; Rieger Inks, No. 25564; Sinclair and Valentine, No. RL163929/0. Bộ Di sản Canada liệt kê các sắc thái màu sắc khác nhau dùng cho mực in nên được sử dụng khi tái tạo quốc kỳ Canada, chúng bao gồm: FIP red: General Printing Ink, No. 0-712; Inmont Canada Ltd., No. 4T51577; Monarch Inks, No. 62539/0 Rieger Inks, No. 25564 Sinclair and Valentine, No. |
Terminaluitvoer inschakelen (wachtwoorden worden niet vastgelegd Dùng kết quả trong trình lệnh (không nhớ mật khẩu |
Onderwerp de vorm van aanbidding die Jehovah’s Getuigen beoefenen eens aan de volgende eenvoudige test: Beantwoordt ze aan Gods waarheidsmaatstaven zoals die in de bijbel zijn vastgelegd? Hãy thử hình thức thờ phượng của các Nhân-chứng qua các câu hỏi sau: Tôn giáo của họ có đáp ứng các tiêu chuẩn về lẽ thật của Đức Chúa Trời như được thấy trong Kinh-thánh không? |
Voor apps die Firebase gebruiken, wordt automatisch informatie vastgelegd met Google Analytics. Các ứng dụng sử dụng Firebase sẽ tự động ghi thông tin vào Google Analytics. |
Hier was een bron die we probeerden te redden, en het bleek de heetste opwarmingsgebeurtenis te zijn die we ooit hebben vastgelegd. Đây là nguồn tài nguyên chúng tôi đang định cứu, và hóa ra nó đã trở thành sự kiện nóng nhất chúng tôi từng ghi nhận. |
De uren van de alternatieve straf worden vastgelegd. Tham gia lao động công ích. |
Ook als een gebruiker naar een andere pagina gaat en vervolgens terugkeert naar de oorspronkelijke pagina, wordt er een tweede paginaweergave vastgelegd. Nếu người dùng điều hướng đến một trang khác và sau đó quay trở lại trang gốc thì số lần truy cập trang thứ hai cũng được ghi lại. |
Het lectotype is vastgelegd door Sato, 2004: 131. Loài này được Secco mô tả khoa học đầu tiên năm 2004. ^ The Plant List (2010). |
* Persoonlijke inzichten en die van anderen worden vastgelegd. * Bảo tồn những sự hiểu biết cá nhân đạt được và những sự hiểu biết nhận được từ những người khác. |
Beide lijnen moeten in ons gezinsleven en in ons privéleven functioneren als we willen groeien en de bestemming willen bereiken die is vastgelegd in het plan van onze hemelse Vader voor zijn kinderen. Đường dây cá nhân lẫn hệ thống chức tư tế cần phải hoạt động trong cuộc sống gia đình và trong cuộc sống cá nhân của chúng ta nếu chúng ta muốn tăng trưởng và hoàn thành vận mệnh đã được bày tỏ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng dành cho con cái của Ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vastgelegd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.