vaste trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaste trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaste trong Tiếng Hà Lan.

Từ vaste trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đều đều, thường, đã định, hay, đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaste

đều đều

(regular)

thường

(regular)

đã định

hay

đều đặn

(regular)

Xem thêm ví dụ

Ik word vast erg gelukkig met hem.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Ze zullen het vast fijn vinden dat je het belangrijk genoeg vindt om naar hun leven te vragen.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
De koningen hebben elkaar vast met het zwaard afgeslacht.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
Kleine man, zorg dat je altijd je gordel vast hebt.
Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc.
Ze maakt vast grapjes.
Cô ta hẳn đang giỡn mặt ta.
Hou je vast.
Ngồi nguyên.
Broeders en zusters, u bent het vast met me eens dat dit een bijzonder inspirerende conferentie was.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Het christendom krijgt vaste voet in Klein-Azië
Đạo Đấng Christ đến Tiểu Á
Hij had er moeite mee dat corrupte geestelijken gewone kerkgebruiken — de biecht, heiligenverering, het vasten en pelgrimstochten — gebruikten om gelovigen uit te buiten.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Pak mijn hand vast!
Nắm lấy tay tôi!
Dingen waaraan we ons niet vast kunnen houden, ook al proberen we het.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Er zijn spullen die je vast terug wilt.
Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại.
15 Wanneer wij ons door bemiddeling van Christus aan God opdragen, maken wij ons vaste besluit kenbaar om ons leven te gebruiken om de in de Schrift uiteengezette wil van God te doen.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Gerontius zette Constantijn vast in Arles, en belegerde hem.
Gerontius cố dụ Constantinus rút quân về Arles và tiến hành cuộc vây hãm lâu dài ở đây.
Hun vaste jav'lins in zijn zijde draagt hij, En op zijn rug een bos van snoeken verschijnt. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
We zitten hier voor altijd vast.
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Hou je maar vast, hier komt het.
Nổi giận đi!
Ik had vast een black-out, maar het moet waar zijn.
Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.
Drugshandelaars die geen kranten lazen, zoals de Gallon-bende die vast niet konden lezen, kregen zelf bezoek van Los Pepes'bekoorlijkste ambassadeur.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Net als architecten en aannemers in deze tijd hebben onze liefdevolle hemelse Vader en zijn Zoon plannen en andere instrumenten voor ons ontworpen, zodat we ons leven op een zekere en vaste wijze kunnen uitbouwen en verankeren.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
De andere zijn: vijf keer per dag bidden, vasten in de maand ramadan, de armen helpen.’
"Những điều răn kia là: mỗi ngày cầu nguyện năm lần, ăn chay trong tháng Ramadan, giúp kẻ bần hàn""."
Het tweede laat zien waarom een zuiver oog, geestelijke doelen en een vaste avond voor gezinsaanbidding belangrijk zijn voor het geestelijke welzijn van het hele gezin.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Die was een doodslager toen hij begon, en hij stond niet vast in de waarheid, omdat er geen waarheid in hem is.
Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu.
We zijn hier om de rehabilitatie van James Morgan McGill vast te leggen.
Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill.
Net als de apostel Johannes en zijn vriend Gajus houden ze resoluut vast aan de waarheid en wandelen erin.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaste trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.