varză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varză trong Tiếng Rumani.

Từ varză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cải bắp, Cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varză

cải bắp

noun

Deci, omul traversează râul cu lupul şi varza.
Vậy là người đàn ông băng qua sông với con sói và cải bắp.

Cải bắp

" Varza în Apă Limpede " nu o poate egala.
" Cải bắp nước trong " thì ko thích hợp với nó.

Xem thêm ví dụ

Îndeasă varza în iepure şi iepurele în vulpe, şi le mănâncă pe toate.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
Varza şi puiul nu sunt rele.
Cải và thịt gà thì ko tồi.
E varză.
Nó có tật.
Nu dau 20 de filleri pe un kil de cartofi varză!
Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân!
Ceea ce face ca Varza din jadeit să fie atât de uimitoare este faptul că acest sculptor maestru anonim a folosit părţile slabe ale jadului − cele două culori, crăpăturile şi încreţiturile − pentru a face varza cât mai naturală.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
" Varză în apă limpede ", te rog.
" Canh cải bắp trong suốt " thưa cô.
Sau poţi lua vulpea, dar iepurele va mânca varză.
nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải
Varză de Bruxelles, morcovi, piure de cartofi...
Cải Brussels, củ cải đỏ, khoai tây nghiền.
O uimea foarte mult faptul că fiecare sămânţă micuţă pe care o vindea avea capacitatea de a se transforma în ceva miraculos – un morcov, o varză sau chiar un stejar puternic.
Thật là một nguồn kỳ diệu phi thường để mỗi hạt giống nhỏ chị ấy bán đều có khả năng tự biến đổi thành một thứ gì đó khá kỳ diệu—một củ cà rốt, một cái bắp cải, hoặc ngay cả một cây sồi mạnh mẽ.
Copiii cultivă varză creață, copiii mănâncă varză creață.
Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn.
Erau atât de mulţi oameni care o admirau, însă eu nu vedeam decât o varză sculptată din jad.
Vì vậy, có rất nhiều người đã say mê ngắm nhìn tác phẩm đó, nhưng tôi thì chỉ thấy đó là một cái bắp cải được chạm khắc từ ngọc bích.
Toate camerele în afară de cele a copiilor sunt varză.
Mọi phòng ngoại trừ Phòng của lũ trẻ.
Mi- ar placea ciuperci si frunze de lotus peste orez, salata de varza, si ceai de omija.
Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija...
Oh, patch-uri varza mica Bunicii.
cải bắp của bà.
Varză, avocado şi maioneză vegetariană.
Cải bruxen, bơ và sốt rau củ.
Conţin calciu şi unele legume proaspete, cum ar fi broccoli, varza şi spanacul.
Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi.
Am mai cântat cu oameni, şi mereu a fost varză.
Cháu từng biểu diễn với nhiều người trước đây, và nó luôn dở tệ.
Ce n-as da acum pentru ofarfurie de varza si cartofi!
Những gì anh bỏ ra bây giờ chỉ để mua cải bắp và khoai tây thôi.
Varza înseamnă mult pentru ţărani.
Bắp cải có ý nghĩa rất lớn với người làng.
Dacă jadul nu ar fi avut aceste „slăbiciuni”, varza nu ar fi părut atât de reală.
Nếu không có “những yếu điểm” của miếng ngọc bích này, thì nó có thể không giống như thật được.
Varza din jadeit are culoarea verde într-o parte şi albă în cealaltă, şi are crăpături şi încreţituri.
Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích có màu xanh lá cây ở một đầu và màu trắng ở đầu kia, và nó có những vết nứt và gợn vân.
Îţi sfâşâie capul, ţi-I face varză.
Xé toang đầu mẹ chú như một củ bắp cải luôn.
E salată de varză asezonată cu maioneză dietetică?
Đây là món rau cải xoăn trộn xốt mai-o-ne ít béo à?
Exemple de feluri de mâncare irlandeze sunt boxty(en), colcannon(en), coddle(en), tocana(en), și șunca cu varză(en).
Một số món ăn Ireland nổi tiếng là boxty, colcannon, coddle, stew, thịt muối cải bắp.
Aveau gust de varza.
Nó có mùi vị như bắp cải.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.