varken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varken trong Tiếng Hà Lan.

Từ varken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chi lợn, lợn, con heo, Heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varken

chi lợn

noun (Een algemeen, vierpotig dier (Sus scrofa) met gespleten hoeven, haren en een aangepaste neus om mee te graven dat door mensen wordt gefokt voor zijn vlees.)

lợn

noun (Een algemeen, vierpotig dier (Sus scrofa) met gespleten hoeven, haren en een aangepaste neus om mee te graven dat door mensen wordt gefokt voor zijn vlees.)

Ze zeggen dat Okja gekozen is als beste varken.
Họ nói Okja được chọn là con lợn tốt nhất.

con heo

noun

Wat er net ook gebeurd is geef het varken de schuld.
Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.

Heo

Xem thêm ví dụ

Gezouten varken?
Thịt lợn muối?
Hij verandert hem in een varken!
Biến anh ấy thành con lợn!
Hij verandert in een varken.
Anh ấy bị hóa thành lợn.
Met een varken?
Với một con lợn?
Een varken?
Con lợn.
Hij is zo vroom als een varken.
Hắn sùng đạo như một con heo.
Dus, voor het ontbijt heb je het varken al zo vaak ontmoet.
Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi.
Wat er net ook gebeurd is geef het varken de schuld.
Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.
Hij is een varken.
Một con heo.
Is dat een varken?
Gì thế, con lợn hả?
In Nederland, waar ik vandaan kom, zie je eigenlijk nooit een varken, wat vreemd is, want op een bevolking van 16 miljoen mensen hebben we 12 miljoen varkens.
Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn.
Het low- tech deel is letterlijk een hartklep van een varken geplaatst in het high- tech deel, een mal van geheugenmetaal.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
Dit is illegaal, het veranderen-van-de-sheriff-in-een-varken!
Đây là hành động bất hợp pháp, lật đổ chính quyền, thay cảnh sát trưởng hả!
Je moeder kan mij nog laten gillen... als'n varken.
Và để bố cho con biết điều này, mẹ con, cầu trời phù hộ cho bà ấy, vẫn có thể khiến bố, ừm, la lên giống như một con lợn vậy.
Een man alleen leeft als een varken.
Một người đàn ông một mình, phải sống như một con heo.
Vergeet het varken, de kat en de schildpad niet.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Het moet het gewicht van een varken dragen.
Phải đủ sức treo 1 con lợn.
In Nederland, waar ik vandaan kom, zie je eigenlijk nooit een varken, wat vreemd is, omdat we op een bevolking van 16 miljoen mensen, 12 miljoen varkens hebben.
Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn.
Ze zeggen dat Okja gekozen is als beste varken.
Họ nói Okja được chọn là con lợn tốt nhất.
Dat smerig varken, Cuchillo!
Tên khốn kiếp, Cuchillo!
Weet je, sinds iedereen me lui varken noemt
Bây giờ ai cũng gọi em là Lợn lười
Het is heel de show van kracht voor een varken jacht.
Đi săn lợn mà cũng hoành tráng ghê.
„En ik geef niet zomaar meloenschillen aan een varken.
Và chị sẽ không bỏ phí vỏ dưa cho bất kỳ con heo nào.
Voor een gedood varken?
Làm nghề mổ lợn ư?
Maar nu zie ik hier uw onvoorstelbare varken in het hoofd, en ik ben er helemaal verlies van enig verlangen om op te komen voor u in de geringste.
Tuy nhiên, bây giờ tôi thấy ở đây lợn không thể tưởng tượng của bạn headedness, và tôi hoàn toàn mất mong muốn để nói chuyện cho bạn trong nhỏ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.